46. am not allowed
giải thích: Cấu trúc bị động
S+ be+ V-3/ V-ed +...
47. hasn't come here since
Dịch cả câu: Nancy chưa tới đây kể từ năm 1986.
48. I was having
giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn:
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
49. I have to bring
giải thích: necessary = have to
Dịch câu: Tôi có cần thiết phải đem theo hộ chiếu của tôi không?
50. warm enough for us
giải thích: too cold= not warm enough ( không đủ ấm ).
Dịch câu: Hôm nay không đủ ấm cho chúng ta để đi câu cá.
_Chúc bạn HT_
=>
46. I am not allowed to watch much TV at home.
-> be allowed to V : được cho phép làm gì
47. Nancy hasn't come here since 1986.
-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has (not) V3/ed, since + mốc thời gian
48. When you phoned me, I was having lunch.
-> when QKĐ, QKTD
49. Do I have to bring my passport?
-> have to V : phải làm gì
50. Today is not warm enough for us to go fishing.
-> adj enough (for sb) to V : đủ...để
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK