Đáp án:
`34.` closes
`35.` has
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "every day"
`36.` went
`-` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ "yesterday"
`37.` likes
`38.` will come
`-` Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ "next week"
`39.` are /learning
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "now"
`40.` didn't live
`41.` met
`-` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ "last night"
`42.` taught
`-` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ "2 years ago"
`43.` did you do
`-` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ "yesterday"
`44.` won't travel
`-` Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ "next month"
`45.` stayed
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "never"
`46.` is planting
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "at the moment"
`47.` did you leave
`-` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ "last night"
`48.` Will / go
`-` Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ "tomorrow morning"
`49.` have played/ has been
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "since"
`-` Cấu trúc:
`+` Thì HTĐ: S + V(s/es)
`+` Thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2..
`+` Thì HT hoàn thành: S + have/has + PII
`+` Thì HT tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing
`+` Thì TLĐ: S + will (not) + V(động từ nguyên mẫu)
`34`.closes
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`35`.has
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`36`.went
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`37`.likes
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`38`.will come
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`39`.Are ... learning ?
`\rightarrow` Thì HTTD ( CNV ) : Be + S + V-ing ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now
`40`.didn't live
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`41`.met
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`42`.taught
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago
`43`.did ... do ?
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CNV ) : Did + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`44`.won't travel
`\rightarrow` Thì TLĐ ( CPĐ ) : S + won't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`45`.stays
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : never
`46`.is planting
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : at the moment
`47`.did ... leave ?
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CNV ) : Did + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`48`.Will ... go ?
`\rightarrow` Thì TLĐ ( CNV ) : Will + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow
`49`.has played / was
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK