Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 11. A. wants B. helps C. plays D. looks 12....

11. A. wants B. helps C. plays D. looks 12. A. transport B. power C. report D. short 13. A. listened B. enjoyed C. decided D. played 14. A. many B. carbon

Câu hỏi :

11. A. wants B. helps C. plays D. looks 12. A. transport B. power C. report D. short 13. A. listened B. enjoyed C. decided D. played 14. A. many B. carbon C. large D. hard 15. A. blood B. spoon C. noon D. tool 16. A. spring B. swimming C. think D. realize 17. A. country B. hungry C. fly D. every 18. A. why B. who C. when D. what 19. A. finished B. reported C. landed D. succeeded 20. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic 21. A. chemistry B. speech C. chocolate D. marching 22. A. rusty B. universal C. subject D. punctual 23. A. accent B. fluency C. office D. official 24. exhibition B. tradition C. question D. action 25. A. cooked B. laughed C. learned D. stopped 26. A. coach B. care C. decide D. scared 27. A. realize B. reader C. season D. overseas 28. A. naked B. intended C. wretched D. ploughed 29. A. chopstick B. touch C. catch D. stomach 30. A. passed B. forced C. threatened D. walked

Lời giải 1 :

Đáp án:

`11.` C. (phát âm /z/ còn lại âm /s/)

`12.` B. (phát âm /au/ còn lại âm /ɔ:/)

`13.` C. (phát âm /id/ còn lại âm /d/)

`14.` A. (phát âm /e/ còn lại âm /a:/)

`15.` A. (phát âm /ʌ/ còn lại âm /u:/)

`16.` D. (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)

`17.` C. (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)

`18.` B. (phát âm câm còn lại âm /w/)

`19.` A. (phát âm /t/ còn lại âm /id/)

`20.` D. (phát âm a là /æ/ còn lại âm /e/)

`21.` A. (phát âm /k/ còn lại âm /tʃ/)

`22.` B. (phát âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/)

`23.` D. (phát âm c là /ʃ/ còn lại âm /s/)

`24.` C. (phát âm /ʃən/ còn lại âm /ʃn/)

`25.` C. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`26.` C. (phát âm /s/ còn lại âm /k/)

`27.` A. (phát âm /ai/ còn lại âm /i:/)

`28.` B. (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`29.` D. (phát âm /k/ còn lại âm /tʃ/)

`30.` C. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

Thảo luận

-- thank kiu bn nha

Lời giải 2 :

11. C. plays (phát âm /z/ còn lại /s/)

12. B. power (phát âm /au/ còn lại /ɔ:/)

13. C. decide (phát âm /id/ còn lại /d/)

14. A. many (phát âm /e/ còn lại /a:/)

15. A. blood (phát âm /ʌ/ còn lại /u:/)

16. D. realize (phát âm /ai/ còn lại /i/)

17. C. fly (phát âm /ai/ còn lại /i:/)

18. B. who (vì nó phát âm/h/ còn lại /w/)

19. A. finished (vì nó phát âm /t/ còn lại /id/)

~ Dài quá mih chỉ lm đến đây thôi nha ;-; thông cảm~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK