2. A. footprint
3. D. turn off
4. D. limited
5. C. limited
6. B. Non-renewable
7. B. coal
8. C. effective
9. D. will be using
10. C. wasting
11. D. abundant
12. D. solar panels
13. A. necessities
14. C. low energy
15. A. will be built
2. A (carbon footprint: dấu chân cac-bon)
3. D (turn off: tắt)
4. D (limited: bị giới hạn)
5. C
6. B (Non-renewable energy: năng lượng không tái tạo)
7. B (Coal - than là năng lượng không tái tạo)
8. C (effective: hiệu quả)
9. D
10. C (go on + Ving: tiếp tục làm gì = continue)
11. D (abundant: phong phú)
12. D (solar panels: pin năng lượng mặt trời)
13. A (necessities: cần thiết)
14. C
15. A (câu bị động)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK