/ˈsɪŋər/
ca sĩ
/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
/ˈweɪtər/
bồi bàn
/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
/ˈæktər/
diễn viên
/nɜːs/
y tá
/ˈsekrətəri/
thư kí
/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
/vet/
bác sĩ thú y
/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
/ˈdænsər/
vũ công
/ˈfɑːmər/
nông dân
Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP Phần 2
/ˈæstrənɔːt/
phi hành gia
/kɑːrˈtuːnɪst/
họa sĩ vẽ phim hoạt hình
/ˈɑːkɪtekt/
kiến trúc sư
/fəˈtɒɡrəfər/
nhiếp ảnh gia
tiếp viên hàng không
nhà thiết kế nội thất
/ˈlɔːjər/
luật sư
/saɪˈkɒlədʒɪst/
nhà tâm lý học
người mẫu
/ˈdʒɜːnəlɪst/
nhà báo
người chỉnh nhạc
hướng dẫn viên du lịch
/rɪˈsepʃənɪst/
nhân viên lễ tân
/ˌendʒɪˈnɪər/
kỹ sư
/ˈproʊɡræmər/
lập trình viên máy tính
/ˌpærəˈmedɪk/
nhân viên cấp cứu
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu thuật
/təˈtuː.ɪst/
nhân viên xăm mình
/mjuːˈzɪʃən/
nhạc công
/ˈseɪlər/
thủy thủ
/ˈflɒrɪst/
doctor: bác sĩ
teacher: giáo viên
artist: nghệ sĩ
carpenter: thợ mộc
singer: ca sĩ
dancer: vũ công
architect: kiến trúc sư
photographer: nhiếp ảnh gia
Detective: thám tử
programmer: lập trình viên máy tính
writer: nhà văn
Baker: thợ làm bánh
Taxi driver: lái xe taxi
Police: cảnh sát
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK