`IV`
$1)$
`=>` What were you doing at this time yesterday?
`+)` at this time yesterday `->` QKTD: S + was/were + Ving + O.
$2)$
`=>` are pumped
`+)` every day `->` HTĐ
`+)` cấu trúc câu bị động ở htđ: S + am/is/are + V3 + O.
$3)$
`=>` walking/ to rest
`+)` be (not) used to + Ving: đã quen/ không quen với việc gì.
`+)` stop + to V: dừng lại để làm gì đó
`+)` stop + Ving: dừng lại hẳn việc đang làm.
`->` tạm dịch: Tôi không quen với việc đi bộ quá xa, nên tôi phải dừng lại để nghỉ một chút.
$4)$
`=>` will save
`+)` cấu trúc câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
$5)$
`=>` laugh
`+)` make sb + v1: khiến cho ai đó làm gì.
`V`
$1)$
`=>` $A$
`+)` sửa: there are `->` there have been
`+)` in the past ten years `->` HTHT: S + has/have + V3.
$2)$
`=>` $A$
`+)` sửa: to litter `->` littering
`+)` go on + Ving: tiếp tục việc gì.
$3)$
`=>` $D$
`+)` sửa: slow `->` slowly
`+)` verb ( walk) + adv ( slowly)
$4)$
`=>` $D$
`+)` sửa: will rain `->` rains
`+)` If S + V(hiện tại đơn), S + can/ may/ might/ must/ should/ let + V-infi
____________
$#rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK