Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 2. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng...

Bài 2. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc 1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minut

Câu hỏi :

Bài 2. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc 1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes. 3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) ………. than the white one. 6.I’ll try to finish the job (quick).……………………. 7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa 9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast )………………….of all. 11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country. 12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) ………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) ………. 14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer. 15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine. 16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers. 17.They live in a (big) ……………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one. 18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult)  …………………….language. 19.It’s the (large)……………………. company in the country

Lời giải 1 :

1. The most clever (so sánh nhất)

2. Longer (vì có từ than)

3. The best (best là so sánh nhất của good)

4. Cleaner (so sánh giữa hiện tại và trước đó)

5. More expensive (so sánh hơn vì có từ than)

6. Quickliest (dạng so sánh nhất của trạng từ quickly)

7. More dangerous (so sánh hơn của dangerous)

8. Sweeter (so sánh hơn vì có từ than)

9. The most exciting (so sánh nhất)

10. The fastest (so sánh nhất )

11. The most popular (sau one of thì chia so sánh nhất )

12. Closer (so sánh hơn)

13. Beautiful - most beautiful (trong as......as thì giữ nguyên tính từ)

14. Hotter (vì có từ than)

15. worse (worse là so sánh hơn của bad)

16. Better (better là so sánh hơn của good)

17. Big - bigger

18. More difficult (vì có từ than) - most difficult

19. Largest (vì có từ the)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. the cleverest

2. longer

3. the best

4. cleaner

5. more expensive

6. more quickly

7. more dangerous

8. more sweetly

9. the most exciting

10. the fasstest

11. the most popular

12. closer

13. beautiful/ the most beautiful

14. hotter

15. worse

16. better

17. big/ bigger

18. more difficult/ the most difficult

19. largest

* Mik xin câu trả lời hay nhất

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK