Peter said (that) ... 8, Jacob: "Riley is checking the computer."->Jacob said (that) ... 9, Henry: "I will be late." -" /> Peter said (that) ... 8, Jacob: "Riley is checking the computer."->Jacob said (that) ... 9, Henry: "I will be late." -" />
7.Peter said that he was playing the piano
8.Jacob said that Riley was checking the computer
9.Henry said that he would be late
10.Alisha told me that she would phone to my friend
Các bước để chuyển câu sang dạng tường thuật
B1: Chọn : said, told,...
B2: "Lùi thì"
B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
Đối với HTTD->QKTD
Đối với TLĐ=>would+V0
Đáp án:
`-` Câu tường thuật `:` S + said / told sb / said to sb + (that) + S + V (lùi thì) + O.
`7.` Peter said that he was playing the piano.
`-` Lùi thì `:`
HTTD `:` S + is / am / are + Ving `->` QKTD `:` S + was / were + Ving
I `->` He
`8.` Jacob said that Riley was checking the computer.
HTTD `:` S + is / am / are + Ving `->` QKTD `:` S + was / were + Ving
`9.` Henry said that he would be late.
TLĐ `:` S + will + V `->` Tương lai trong quá khứ `:` S + would + V
I `->` He
`10.` Alisha told me that she would phone to my friend.
TLĐ `:` S + will + V `->` Tương lai trong quá khứ `:` S + would + V
I `->` She
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK