Các món salad bằng tiếng Anh.
Salad with cabbage and shrimp: Salad bắp cải và tôm.
Avocado, watermelon salad: Salad bơ, dưa hấu.
Italian-style tomato salad: Salad cà chua kiểu Ý.
Cucumber salad, cherry tomatoes: Salad dưa chuột, cà chua bi.
Five-color salad: Salad ngũ sắc.
Corn Salad: Salad ngô.
Avocado Salad: Salad bơ trứng.
Potato Salad: Salad khoai tây.
Salad of cove beans, shrimp and potatoes: Salad đậu cove, tôm và khoai tây.
Greek Salad: Salad kiểu Hy Lạp.
Các mẫu câu về món salad.
Ordered some pasta and a mixed salad: Tôi gọi một ít mì ống và salad trộn.
The salmon was accompanied by a fresh green salad: Cá hồi được đi kèm với một món salad xanh tươi.
Would you like oil and vinegar on your salad? Bạn có muốn dầu và giấm vào món salad của bạn?
A goat's cheese salad: salad phô mai dê.
Bài viết các món salad bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK