7. legendary - (adj): huyền thoại. Land là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.
8. flight - (n): chuyến bay. Early là một tính từ, sau nó có thể là một danh từ.
9. spectacular - (adj): hùng vĩ, tuyệt đẹp... Scenery là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.
10. attractions - Cụm từ tourist attraction: địa điểm du lịch, trước nó có many nên cần ở dạng số nhiều.
11. native - Native speaker: người bản xứ, bởi vì chủ ngữ ở đây muốn học tiếng Anh với người dân của nước Anh, là người bản xứ.
12. official - (adj): chính thức. Language là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.
13. different - (adj): khác nhau. Accent là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.
14. wonderful - (adj): tuyệt vời. Time là là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.
15. speaking - Cụm từ English-speaking country: quốc gia nói tiếng Anh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK