Bob: con lắc.
Units: đơn vị
Velocity: vận tốc.
Light : ánh sáng
Liquid : chất lỏng
Normal : pháp tuyến
Reflection : sự phản xạ
Solid : chất rắn
Sound : âm thanh
Speed : tốc độ
Thermometer : nhiệt kế
Time : thời gian
Vibration : sự dao động
Virtual image : ảnh ảo
physical quantity: đại lượng vật lí
boil: sôi
gas: chất khí
light beam: chùm sáng
light ray: tia sáng
angle of reflection: góc phản xạ
incident ray: tia tới
reflected ray: tia phản xạ
angle of incidence: góc tới
Gửi bạn ạ, Chúc bạn học tốt
#minhhuyenvo282
10-20 từ vựng chủ đề môn Vật lí:
1.Absorb : hấp thụ
2.Accelaration: gia tốc
3.Bob:con lắc
4.Battery: ắc quy
5.Cell:pin
6.Bubl:bầu nhiệt kế
7.Ammeter: ampe kế
8.Amplitude: biên độ
9.Air pressure:áp suất không khí
10.Constant:hằng số
11.Cross-sectional area:diện tích mặt cắt
12.Density:mật độ
13.Dense:đậm đặc
14.Diminished image:hình ảnh thu nhỏ
15.Echo:phản hồi
16.Emit:phát ra
17.Energy:năng lượng
18.Expand:giãn nở
19.Force:lực
20.Frequence:tần số
CHO MÌNH HAY NHẤT NHA TKS
#ANHUUPHAN322
#HOIDAP247
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK