. Keeping the environment clean is very important. - It’s ON Í VERY IMORTANT 2. They will show the time machine to the public when they finish it. - The time machine A3. He was delighted to receive his aunt’s letter. - He was delighted that IT. 4. Old car tires are recycled to make shoes and sandals. - People THING sandals.5. I’m very sad that I wasn’t accepted in that group. - I’m very sad not GROP 6. It’s three years since I last spoke to her. - I haven’t TO HERE 7. Tam doesn’t type as fast as she used to. - Tam used USE 8. “ Please turn down the radio for me”, said my father. - My father asked FROM 9. Lan will be fifteen next week. - It is Lan’s be fifteen next week.10. How long is it since you used the pen? - When
$1.$ It's very important to keep the environment clean.
- S + to be + adj + (for sb) + to V $=$ Gerund (Danh động từ) + to be + adj: như thế nào khi làm gì.
$2.$ The time machine will be shown to the public when it is finished.
- Thì tương lai đơn + when + Thì hiện tại đơn.
- Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$3.$ He was delighted that he received his aunt’s letter.
- S + to be + adj + that + S + V ...
$4.$ People recycle old car tires to make shoes and sandals.
- Thì hiện tại đơn với động từ thường: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$5.$ I’m very sad not to be accepted in that group.
- S + to be + adj + (not) + to V.
$6.$ I haven't spoken to her for three years.
$-$ It is + time + since + S + last + V (-ed/ bất quy tắc) $⇔$ S + haven't/ hasn't + V (Pii) + since + time.
$-$ "Đã bao lâu kể từ lần cuối làm gì đó $⇔$ Đã không làm gì được một thời gian".
$7.$ Tam used to type fast.
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
$8.$ My father asked me to turn down the radio for him.
- Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: $S$ $+$ $told$$/$ $asked$ $+$ $O$ $+$ $(not)$ $+$ to- infinitive.
- Thay đổi từ: me $→$ him.
$9.$ It is Lan's fifteenth birthday next week.
- Thì hiện tại đơn với động từ to be: S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$10.$ When did you use the pen?
- When + did + S + V (Bare) = How long + have/ has + S + V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK