`11,A`
`+` Cấu trúc: It + be + dangerous + to-inf + ...: nguy hiểm khi làm gì
`12,B`
`+` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là resoursces), bổ nghĩa cho nó; natural (adj.): thuộc về tự nhiên
`A` là danh từ; `D` là trạng từ; `C` không có nghĩa
`13,B`
`+` Cấu trúc:
S1 + be + the same + N + as + S2
`14,D`
`+` Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)
Be made of: được làm từ ...
`15,A`
`+` Take part in sth: tham gia vào cái gì
`16,D`
`+` Cấu trúc:
S + V + although/even though/though + S + V: ... mặc dù ...
`17,B`
`+` Cấu trúc:
When + S + V(thì hiện tại đơn), S + V(thì tương lai đơn hoặc thì hiện tại đơn): Khi ... thì (sẽ) ...
Các liên từ còn lại:
However: tuy nhiên
While: trong khi
Nevertheless: mặc dù
`18,D`
`+` Cấu trúc:
Although/Even though/Though S + V, S + V: mặc dù .....
`19,B`
`+` Dựa vào nghĩa các tính từ:
Lazy (adj.): lười biếng
Disciplined (adj.): kỉ luật
Respectful (adj.): kính trọng
Brave (adj.): dũng cảm
`-` Tạm dịch: Thạch Sanh kỉ luật. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ ngày qua ngày để hỗ trợ gia đình anh ấy.`
`20,B`
`+` Dựa vào nghĩa các tính từ:
Generous (adj.): hào phóng
Compassionate (adj.): thương hại, động lòng
Interesting (adj.): thú vị
Loyal (adj.): trung thành
`-` Tạm: Tấm cảm thấy đồng cảm với những người đáng thương. Cô ấy thì động lòng thương
$11.$ A
- S + to be + adj + (for sb) + to V $=$ Gerund (Danh động từ) + to be + adj: như thế nào khi làm gì.
$12.$ B
- Trước danh từ: tính từ.
- natural (adj.): tự nhiên.
$13.$ B
- Cấu trúc "the same as": giống với ...
$14.$ D
- Chủ thể không gây ra hành động.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$15.$ A
- Cụm từ "take part in" (v.): tham gia vào.
$16.$D
- Eventhough + S + V: Mặc dù ...
- Chỉ sự trái ngược giữa hai mệnh đề.
$17.$ B
- When: Khi ...
$18.$ D
- Although + S + V: Mặc dù ...
- Chỉ sự trái ngược giữa hai mệnh đề.
$19.$ B
- S + to be + adj.
- disciplined (adj.): tự lập.
$20.$ B
- compassionate (adj.): cảm thương.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK