$1.$ mountainous
- Trước danh từ "area": tính từ.
$→$ mountainous (adj.): vùng núi.
$2.$ agricultural
- Trước danh từ "crop": tính từ.
$→$ agricultural (adj.): nông nghiệp.
$3.$ traditional
- Trước danh từ "calendar": tính từ.
$→$ traditional (adj.): truyền thống.
$4.$ diversity
- Sau tính từ "tremendous": danh từ.
$→$ diversity (n.): sự đa dạng.
$5.$ peaceful
- Trước danh từ "co-existence": tính từ.
$→$ peaceful (adj.): yên bình.
$6.$ populated
- S + to be + adj.
$→$ pôulated (adj.): đông đúc.
$7.$ optimistically
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ optimistically (adv.): một cách lạc quan.
$8.$ peaceful
- Trước danh từ "atmosphere": tính từ.
$→$ peaceful (adj.): yên bình.
$9.$ villagers
- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu khẳng định.
- villager (n.): dân làng.
$10.$ inconvenience
- Sau tính từ "minor": danh từ.
$→$ inconvenience (n.): sự bất tiện.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK