Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1 số công thức bị động đặc biệt Hứa voice...

1 số công thức bị động đặc biệt Hứa voice 5s câu hỏi 106079 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

1 số công thức bị động đặc biệt Hứa voice 5s

Lời giải 1 :

  1. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:

S + V + Sb(Somebody) + to – V + O + ...

=> Mẫu A: S + V + To be + PP.2 + (by Sb)...

=> Mẫu B: S + V + O + To be + PP.2 + (by Sb)

=> Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O

2. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :

S + see/ hear/ watch/ look/catch… + Sb + V + O…

=> Sb + be + seen/heard/watched/looked/caught… + to–V + O…

3. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:

S + see/ hear/ watch/ look/ catch… + Sb + V-ing + O...

=> Sb + be + seen/ heard/ watched/ looked/ caught/ …+ V-ing + O…

4. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động thành bị động: Dùng LET

Khẳng định

V + O

=> Let + O + be + PP.2

Phủ định

Don't + V + O

=> Don’t let + O + be + PP.2

5. Câu bị động có động từ tường thuật

Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + ...

  • Một số từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp: Think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare...
  • Đối với loại câu này, S thường là People/ They…

Có thể biến đổi câu chủ động này thành câu bị động theo các trường hợp sau:

  1. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That cũng ở Hiện tại đơn

S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + …

=> It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + …

=> S2 + am/ is/ are + PP2 của V1 + to + V + …

2. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Quá khứ đơn

S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + …

=> It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …

=> S2 + am/ is/ are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + …

3. V1 ở Quá khứ đơn – V2 sau That cũng ở Quá khứ đơn

S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + …

=> It was + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …

=> S2 + was/were + PP.2 của V1 + to + V + O + …

4. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Hiện tại tiếp diễn

S1 + V1-s/es + that + S2 + am/ is/ are + V-ing + O + …

=> It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/ is/ are + V-ing + O + …

=> S2 + am/ is/ are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + …

5. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Quá khứ tiếp diễn

S1 + V1-s/es + that + S2 + was/ were + V-ing + O + …

=> It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was/ were + V-ing + O + …

=> S2 + am/ is/ are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + …

Thảo luận

Lời giải 2 :

  • hyhienhoang
  1. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:

S + V + Sb(Somebody) + to – V + O + ...

=> Mẫu A: S + V + To be + PP.2 + (by Sb)...

=> Mẫu B: S + V + O + To be + PP.2 + (by Sb)

=> Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O

2. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :

S + see/ hear/ watch/ look/catch… + Sb + V + O…

=> Sb + be + seen/heard/watched/looked/caught… + to–V + O…

3. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:

S + see/ hear/ watch/ look/ catch… + Sb + V-ing + O...

=> Sb + be + seen/ heard/ watched/ looked/ caught/ …+ V-ing + O…

mik viết có 3 phần thui nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK