$\text{28.}$ finishing - am working
→ Thì HTĐ - usually
→ S + V(s/es) + O
→ Thì HTTD - this week
→ S + is/am/are + V-ing + O
$\text{29.}$ isn't reading
→ Thì HTTD - now
→ S + is/am/are + not + V-ing + O
$\text{30.}$ are - doing
→ Thì HTTD - tonight
→ Is/am/are+ S+ V-ing + O ?
$\text{31.}$ am listening
→ Diễn tả 1 sự việc/hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
→ S + is/am/are + V-ing + O
$\text{32.}$ are working
→ Thì HTTD - today
→ S + is/am/are + V-ing + O
$#Keisha$
28. finish , am working
29. isn't reading
30. are you doing
31. am listening
32.are working
Giải thích nè:
-Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) :
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
- Thì hiện tại tiếp diễn :
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)
có j cho mình ctlhn nhaa thks cậu!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK