Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Write the correct forms of the verbs in bracket: 22)...

Write the correct forms of the verbs in bracket: 22) I……………….( miss) the school bus if I don't get up early. 23) Harriet would stay longer in Vienna if she…………

Câu hỏi :

Write the correct forms of the verbs in bracket: 22) I……………….( miss) the school bus if I don't get up early. 23) Harriet would stay longer in Vienna if she…………………( have) more time. 24) She………………..(support) the people in Peru if she bought her coffee beans in this shop. 25) If I don't see Claire today, I………………………..(phone) her this evening. 26) If Carlos………………….( go) sailing, he'll need a life-jacket. 27) If my brother………………….( park) his car here, the traffic warden would give him a ticket. 28) You'll catch a cold if you…………………………(not wear) a pullover. 29) If you drink more of this sweet lemonade, you…………………………..(get) sick. 30) If Marcus sings under the shower, I……………………(turn up) the radio up to full volume. 31) If I………………..( go) to Leipzig, I'll visit the zoo. 32) If it…………………….(not rain), we'd be in the garden.

Lời giải 1 :

Write the correct forms of the verbs in bracket:
22) I………will miss……….( miss) the school bus if I don't get up early.

>> Ở phía sau có mệnh đề If chia ở thì Hiện tại đơn: don't... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.
23) Harriet would stay longer in Vienna if she………had…………( have) more time.

>> Phía trước có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.

>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
24) She………would support………..(support) the people in Peru if she bought her coffee beans in this shop.

>> Phía sau có mệnh đề ở thì QKĐ ⇒ đây là mệnh đề If ở câu điều kiện loại 2.

>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.
25) If I don't see Claire today, I……will phone……..(phone) her this evening.

>> Ở trước có mệnh đề If chia ở thì Hiện tại đơn: don't... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

26) If Carlos…………goes……….( go) sailing, he'll need a life-jacket.

>> Ở phía sau có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: he'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

27) If my brother………parked………….( park) his car here, the traffic warden would give him a ticket.

>> Phía sau có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.

>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.

28) You'll catch a cold if you……………don't wear……………(not wear) a pullover.

>> Ở phía trước có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: you'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

29) If you drink more of this sweet lemonade, you……………will get……………..(get) sick.

>> Ở phía trước có mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn đơn: you drink... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

30) If Marcus sings under the shower, I…………will turn up…………(turn up) the radio up to full volume.

>> Ở phía trước có mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn đơn: sings... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

31) If I…………go……..( go) to Leipzig, I'll visit the zoo.

>> Ở phía sau có mệnh đề chia ở thì tương lai đơn: I'll... ⇒ Câu điều kiện loại 1.

>> Form: If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn.

32) If it…………didn't rain………….(not rain), we'd be in the garden.

>> Phía sau có would ⇒ đây là mệnh đề chính ở câu điều kiện loại 2.

>> Form: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/ could/... + V-nguyên thể.

@Hạ

#Học tốt 

#Trạm phát tín hiệu

Thảo luận

Lời giải 2 :

`22.`will miss

`23.`had

`24.`would support

`25.`will phone

`26.`goes

`27.`parked

`28.`don't wear

`29.`will get

`30.`will turn up

`31.`go

`32.`didn't rain

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1`, `2` :

`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1`( Real in the present ) : 

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` ( Unreal in the present ) :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK