1. Laura never (win) wins a beauty contest.
2. I (listen) have listened to the new Tom Waits CD yet.
3. Have (you see) you seen any good films recently?
4. The population of India (increase) has increased since 1992.
5. Have You ever (write) written a love letter for Valentine’ Day?
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
`(+)` He, she , it , danh từ số ít +has (not )+ VpII
`->` They , we , i , you, danh từ số nhiều + have (not )+ VpII
`?` Have / has +S +VpII .. ?
`**` Ta đặt have / has trước trạng từ jusst , already , ever , never ....
`->` DHNB: for 2 months, recently.since 1992..
`2`. has never won
`3`. have listened
`4`.you have seen
`5`.has increased
`7`. have ever met
`8`. have already seen
`9`. has sent
`10`. has gave
`11`. have been
`12`. have done
`13`. have finished
`14`. have eaten
`15`. have made
`16`. has started
`17`. have turned
`18`. have they paid
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK