II)
1 . childhood
2 . invitation
3 . creative
4 . worst
5 . machanic
6 . flight
7 . speech
8 . friendly
9 . sunny
10 . activitíes
III)
1. less => fewer
2 . get => stay
3 . take => takes
4 . play => plays ( ko chắc )
5 . going => to go
6 . homeworks => bỏ s
7 . orange small => small orange
8 . hardly => hard
II)
1childen
2invited
3creating
4bad
5machiner
6fly
7will speak
8friendly
9sunny
10activites
III)
1less->more
2lately->late
3take->takes
4much->many
5going->to go
6much->many
7small->smaller
8doesn't->didn't
9much->to much
10 a dozen->O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK