Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Supply the correct verb form. 1. My father gave...

I. Supply the correct verb form. 1. My father gave up ..., 2. I'm bored with. 3. Ba enjoys.. 4. She spend two hours 5. I'm looking forward to.. 6. The hous

Câu hỏi :

Help t vs :(((((........

image

Lời giải 1 :

1. smoking (Công thức: S+  give up+ Ving +....)

2. doing (Công thức: to be bored with doing sth )

3. playing (Công thức: enjoy + Ving )

4. learning (Công thức: spend+Ving )

5. hearing (Công thức: be look forward to Ving )

6. painting (Công thức: S + NEED + Ving: nghĩa bị động )

7. driving (Công thức: get used to+Ving )

8. speaking (Công thức: practice+Ving )

9. saying

10. helping (Công thức: suggest+Ving )

11. collecting (Công thức: busy + Ving )

12. making (Công thức: stop+Ving )

13. meeting (Công thức: remember+Ving )

14. cooking/washing (Công thức: like/hate +Ving )

15. not to make (Công thức: try not to Vinf )

16. buying (Công thức: Would you ming+Ving )

17. to have (Công thức: Would you like+Vinf )

18. to call (Công thức: remember+Ving )

19. advising/ to give (Công thức: It's no use +Ving )

20. meeting (Công thức: Avoid +Ving )

21. to take (Công thức: S + decide + to Vinf )

22. getting (Công thức: get used to+V_ing )
#Phươngg

Thảo luận

-- sao cho có 4 sao z :((
-- thê 5 sao -_-
-- ỏ z mình nhìn nhầm hj

Lời giải 2 :

1. smoking

 S+  give up+ V-ing +....

2. doing

to be bored with doing sth: chán làm gì

3. playing

enjoy + V_ing

4. learning

spend+V_ing

5. hearing

be look forward to V_ing: mong chờ điều gì

6. painting

S + NEED + V-ing: mang nghĩa bị động: Cái gì đó cần làm.

7. driving

get used to+V_ing

8. speaking

practice+V_ing: thực hành làm gì

9. saying

10. helping

suggest+V_ing

11. collecting

busy + V_ing: đang bận làm gì

12. making

stop+V_ing: dừng lại việc đang làm.

13. meeting

remember+V_ing: nhớ đã làm gì

14. cooking/washing

like/hate +V_ing

15. not to make

try not to V_inf: cố gắng không làm gì

16. buying

Would you ming+V_ing: Bạn có phiền nếu...

17. to have

Would you like+V_inf: Bạn có muốn...(dùng để mời, đề nghị,...)

18. to call

remember+V_ing: nhớ phải làm gì

19. advising/ to give

It's no use +V_ing: vô ích khi làm gì đó  /  allow + sb + to V_inf: cho phép, đồng ý ai đó làm gì

20. meeting

Avoid +V_ing: Tránh khỏi điều gì

21. to take

S + decide + to V_inf: quyết định làm gì

22. getting

get used to+V_ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK