1. smoking (Công thức: S+ give up+ Ving +....)
2. doing (Công thức: to be bored with doing sth )
3. playing (Công thức: enjoy + Ving )
4. learning (Công thức: spend+Ving )
5. hearing (Công thức: be look forward to Ving )
6. painting (Công thức: S + NEED + Ving: nghĩa bị động )
7. driving (Công thức: get used to+Ving )
8. speaking (Công thức: practice+Ving )
9. saying
10. helping (Công thức: suggest+Ving )
11. collecting (Công thức: busy + Ving )
12. making (Công thức: stop+Ving )
13. meeting (Công thức: remember+Ving )
14. cooking/washing (Công thức: like/hate +Ving )
15. not to make (Công thức: try not to Vinf )
16. buying (Công thức: Would you ming+Ving )
17. to have (Công thức: Would you like+Vinf )
18. to call (Công thức: remember+Ving )
19. advising/ to give (Công thức: It's no use +Ving )
20. meeting (Công thức: Avoid +Ving )
21. to take (Công thức: S + decide + to Vinf )
22. getting (Công thức: get used to+V_ing )
#Phươngg
1. smoking
S+ give up+ V-ing +....
2. doing
to be bored with doing sth: chán làm gì
3. playing
enjoy + V_ing
4. learning
spend+V_ing
5. hearing
be look forward to V_ing: mong chờ điều gì
6. painting
S + NEED + V-ing: mang nghĩa bị động: Cái gì đó cần làm.
7. driving
get used to+V_ing
8. speaking
practice+V_ing: thực hành làm gì
9. saying
10. helping
suggest+V_ing
11. collecting
busy + V_ing: đang bận làm gì
12. making
stop+V_ing: dừng lại việc đang làm.
13. meeting
remember+V_ing: nhớ đã làm gì
14. cooking/washing
like/hate +V_ing
15. not to make
try not to V_inf: cố gắng không làm gì
16. buying
Would you ming+V_ing: Bạn có phiền nếu...
17. to have
Would you like+V_inf: Bạn có muốn...(dùng để mời, đề nghị,...)
18. to call
remember+V_ing: nhớ phải làm gì
19. advising/ to give
It's no use +V_ing: vô ích khi làm gì đó / allow + sb + to V_inf: cho phép, đồng ý ai đó làm gì
20. meeting
Avoid +V_ing: Tránh khỏi điều gì
21. to take
S + decide + to V_inf: quyết định làm gì
22. getting
get used to+V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK