1. He (be) has been in Paris for a year
2. I (know) have known that for a long time
3. She (drive) has driven the same car since 2000
4. It(be) have been very foggy since early morning
5. We (have) have terrible weather for last month
6. I( be) has been awake since four o’clock.
7. He (teach) has touch in this school for five years
8. He( be) has been in the prison for a year
9. The strike ( last) have last since six months
10. I ( be) has been awake since four o’clock
11. I (be) hes been awake for a long time
12 We ( not have) haven't gas for the strike began
13.Have Don (see) seen him for last week?
14. The police (look) has looked for him since four days?
15. I (not wear) hasn't weared low- heeled shoes for I was at school.
16. Mr Pitt (be) has been in hospital since his accident
17. I (earn) has earn qămy own livings since they got married
18. Things (change) have changed for I was a girl
19. I (not be) hasn't been very patient with you for several days
20. The central heating( be) have been on for October.
$\text{ S+have/has+V+PII }$
- trạng từ: for, since
- for: chỉ thời gian chưa được xác định trong quá khứ
VD: for 1 month ( khoảng 1 tháng trước)
- chỉ 1 tháng trước nhưng không nói rõ ngày nào
- since: chỉ mốc thời gian được xác định trong quá khứ
VD: since 4 days ( 4 ngày trước )
- 4 ngày trước là mốc thời gian đã xác định
Has : chủ ngữ số ít ( I, He, She, Tên riêng )
Have : chủ ngữ số nhiều ( We, they,... )
$\ Minz2k8 $
1. He has been in Paris for a year.
2. I have known that for a long time.
3. She has driven the same car since 2000.
4. It has been very foggy since early morning.
5. We have terrible weather for last month.
6. I have been awake since four o’clock.
7. He has touch in this school for five years.
8. He has been in the prison for a year.
9. The strike has last since six months.
10. I have been awake since four o’clock.
11. I have been awake for a long time.
12 We haven't gas since the strike began.
13. Has Don seen him since last week?
14. The police have looked for him for four days?
15. I haven't worn low- heeled shoes since I was at school.
16. Mr Pitt has been in hospital since his accident.
17. I have earned qămy own livings since they got married.
18. Things have changed since I was a girl.
19. I haven't been very patient with you for several days.
20. The central heating has been on since October.
Giải thích:
Thì Hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: I/you/we/they+ have+ VpII+O
He/she/it+ has+VpII+O
for+ một khoảng thời gian. VD: for 2 years, for 3 month,...
since+ 1 mốc thời gian. VD: since 2008, since 1990, since last month,...
#Lie
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK