Đáp án:
`2.` have already finished
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "already"
`3.` have they lived/ have lived
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "since 1990"
`4.` has just watched
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "just"
`5.` have discussed
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "recently"
`6.` have never been
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "never"
`7.` have known
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "for 5 years"
`8.` have learnt
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "so far"
`9.` have been
`10.` haven't stayed
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "since"
`11.` has seen
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "before"
`12.` has lent
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "so far"
`13.` has just passed
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "just"
`14.` has studied
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "for three years"
`15.` has already told
`-` Dấu hiệu nhận biết thì HTHT "already"
`*` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` S + has/have + Ved/V3...
`(-)` S + has/have + not + Ved/V3..
`2` have already finished
`3` have they lived / lived
`4` has just watched
`5` have discussed
`6` has never been
`7` have known
`8` have learnt
`9` have been
`10` haven't stayed
`11` has seen
`12` has lent
`13` has just passed
`14` has studied
`15` has already told
Giải thích
Áp dụng cấu trúc thì HTHT , ta có
`(+)` S + have/has + V-ed/V3
`(-)` S + have/has + not + V-ed/V3
`( ? )` Have/has + S + V-ed/V3 ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK