Ex$ 1 $: Tìm những từ cho sẵn để hoàn thành câu:
clever ; kind ; gentle ; pretty
powerful ; silly ; exciting ; strong
$ 1 $. America is a gentle nation.
$ 2 $. It's very kind of you to help me to help me.
$ 3 $. Keep away the baby from strong wind.
$ 4 $. Don't ask such silly question $ ! $ You are old enough to understand so.
$ 5 $. The football match last night was very exciting. Did you see it?
$ 6 $. She looks as pretty as a picture.
$ 7 $. He is a clever student. He always gét high marks at school.
$ 8 $. She has a powerful voice. I like to hear her say very much.
1. gentle
2. kind
3. strong
4. silly
5. exciting
6. pretty
7. clever
8. powerful
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK