$1. $ Exercise, sports suitable for health
Dịch : Tập luyện thể dục, thể thao phù hợp với sức khỏe
$→$ Gentle exercise helps the elderly to circulate and regulate blood vessels in the body
Dịch : Luyện tập thể thao nhẹ nhàng giúp người cao tuổi lưu thông và điều hòa các mạch máu trong cơ thể
$2. $ Regular periodic health check
Dịch : Thường xuyên khám sức khỏe định kỳ
$→$ It is necessary to have comprehensive health checks to detect and treat early when the disease is still mild
Dịch : Cần phải có những kỳ kiểm tra sức khỏe toàn diện nhằm phát hiện và điều trị sớm khi bệnh còn nhẹ
$3. $ Make sure you have a healthy diet
Dịch : Đảm bảo chế độ ăn uống hợp lý
$→$ Eating as diverse as possible, will provide a full range of nutrients needed by the body.
Dịch : Ăn uống càng đa dạng càng tốt, sẽ cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
$#HT:)))$
It's:
- Do execrise everyday
→ Tập thể dục hằng ngày
- Eat healthy
→ Ăn uống lành mạnh
- Learn to take care of yourself
→ Tự chăm sóc bản thân
$#Nấm$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK