1. reading/reading (like/hate + Ving: thích/ghét)
2. playing/playing (dislike/like + Ving: thích/ghét)
3. watching (listen đằng sau đáng ra phải là listening á:'> (enjoy + Ving:thích)
4. smoking (stop + Ving: bỏ, dừng)
5. speaking (practise + Ving: luyện tập)
6. helping (mind + Ving: ngại làm gì)
7. to turn (ask sb to do st: nhờ ai làm gì)
8. not to cut (tell sb not to do st)
9. answering/rings (hate + Ving, let st V)
10. helping/put (mind + Ving, help + V)
11. hearing (look forward to Ving)
12. to buy (want to V)
13. to repair (decide to V)
14. feel (make sb V)
15. having (suggest + Ving)
16. reading/reading (prefers Ving to Ving)
17. to study (encourage sb to V)
18. do (help V)
19. listening (like + Ving)
20. eating (be used to + Ving)
21. to water (get sb to do st)
22. not to make (order not to do st: đề nghị ai không làm gì)
23. to lend (persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì)
24. going (like + Ving)
25. sitting (mind + Ving)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK