Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 UNIT 9: A FIRST-AID COURSE TEST 1 I. Choose the...

UNIT 9: A FIRST-AID COURSE TEST 1 I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. B. bandage C. damage 1. A. ambula

Câu hỏi :

50 đ đấy ( Trắc nghiệm giúp nha :

image

Lời giải 1 :

câu 1: D: patient : do âm này phát âm là /ei/ còn các âm khác là /ae/

câu 2: B: tight : do âm này phát âm là /ai/ còn các âm khác là /i/

câu 3: A: forget: do âm này phát âm là /e/ còn các âm khác là/ə/

câu 4: D: wheelchair: do âm này phát âm là / ē/ còn các âm khác là / ā/

câu 5: B: school: do âm này phát âm là/k/ còn các âm khác là / CH/

câu 6: C: to keep: to-V: chỉ mục đích

=> Dịch: Tôi đặt máy sưởi để giữ ấm cho cây.

câu 7: B: will enjoy: cấu trúc: enjoy + Ving: làm một cái gì đó 

=> Dịch: Tại sao không đến vào cuối tuần? Bọn trẻ sẽ thích thú khi gặp lại bạn.

câu 8: A: will help: sẽ giúp

=> Dịch: cái cặp này trông có vẻ nặng. Tôi sẽ giúp bạn xách nó.

câu 9: B: down: calm down: bình tĩnh

=> Dịch: hãy bình tĩnh và kể với tôi chuyện j đã xảy ra

câu 10: A: not to laugh

=> Dịch: Sam đang cố gắng để ko cười

câu 11: A: mustn't

=> Dịch: bạn ko đc quên những gì tôi nói. Nó rất là quan trọng

câu 12: C: minimize

=> Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương mô.

câu 13: A: crutch

=> Dịch: nạng là một cây gậy dài mà người ta đặt dưới cánh tay của họ để giúp họ đi bộ khi họ bị thương ở chân.

câu 14: A: ease

=> Dịch: Những loại thuốc này có thể khiến bạn đau đầu.

câu 15: A: make someone too hot

=> Dịch: Không ủ nạn nhân quá nóng bằng chăn hoặc áo khoác.

câu 16: C: order => phải sửa thành in order to

câu 17: C: so that => phải sửa thành to

câu 18: C: don't =>phải sửa thành won't

câu 19: A: don't have to => phải sửa thành mustn't

câu 20: B: quietly => phải sửa thành quiet

chúc em học tốt!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

câu 1: D: do âm này phát âm là /ei/ còn các âm khác là /ae/

câu 2: B:  do âm này phát âm là /ai/ còn các âm khác là /i/

câu 3: A: do âm này phát âm là /e/ còn các âm khác là/ə/

câu 4: D:  do âm này phát âm là / ē/ còn các âm khác là / ā/

câu 5: B: do âm này phát âm là/k/ còn các âm khác là / CH/

câu 6: C: to-V: chỉ mục đích

câu 7: B:  cấu trúc: enjoy + Ving: làm một cái gì đó 

câu 8: A: sẽ giúp

câu 9: B:  calm down: bình tĩnh

câu 10: A: not to laugh

câu 11: A: mustn't

câu 12: C: minimize

câu 13: A: crutch

câu 14: A: ease

câu 15: A: make someone too hot

câu 16: C: order => phải sửa thành in order to

câu 17: C: so that => phải sửa thành to

câu 18: C: don't =>phải sửa thành won't

câu 19: A: don't have to => phải sửa thành mustn't

câu 20: B: quietly => phải sửa thành quiet

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK