Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân...

Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau : a. Si (IV) và H b. P (V) và O c. Fe (III) và Br (I) d. Ca và N (III) e. Ba và O f. Ag và O

Câu hỏi :

Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau : a. Si (IV) và H b. P (V) và O c. Fe (III) và Br (I) d. Ca và N (III) e. Ba và O f. Ag và O g. H và F (I) h. Ba và nhóm (OH) i. Al và nhóm (NO 3 ) j. Cu (II) và nhóm (CO 3 ) k. Na và nhóm (PO 4 ) l. Mg và nhóm (SO 4

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải `!`

`a)` `Si` `(IV)` và `H`

CTHH: `SiH_4`

`M_(SiH_4) = 28+1. 4 = 32` `(đvC)`

`b)` `P` `(V)` và `O`

CTHH: `P_2O_5`

`M_(P_2O_5) = 31. 2+16. 5 = 142` `(đvC)`

`c)` `Fe` `(III)` và `Br` `(I)`

CTHH: `FeBr_3`

`M_(FeBr_3) = 56+80. 3 = 296` `(đvC)`

`d)` `Ca` và `N` `(III)`

CTHH: `Ca_3N_2`

`M_(Ca_3N_2) = 40. 3+14. 2 = 148` `(đvC)`

`e)` `Ba` và `O`

CTHH: `BaO`

`M_(BaO) = 137+16 = 153` `(đvC)`

`f)` `Ag` và `O`

CTHH: `Ag_2O`

`M_(Ag_2O) = 108. 2+16 = 232` `(đvC)`

`g)` `H` và `F`

CTHH: `HF`

`M_(HF) = 1+19 = 20` `(đvC)`

`h)` `Ba` và `(OH)`

CTHH: `Ba(OH)_2`

`M_(Ba(OH)_2) = 137+(16+1). 2 = 171` `(đvC)`

`i)` `Al` và `NO_3`

CTHH: `Al(NO_3)_3`

`M_(Al(NO_3)_3) = 27+(14+16. 3). 3 = 213` `(đvC)`

`j)` `Cu` `(II)` và `CO_3`

CTHH: `CuCO_3`

`M_(CuCO_3) = 64+12+16. 3 = 124` `(đvC)`

`k)` `Na` và `PO_4`

CTHH: `Na_3PO_4`

`M_(Na_3PO_4) = 23. 3+31+16. 4 = 164` `(đvC)`

`l)` `Mg` và `SO_4`

CTHH: `MgSO_4`

`M_(MgSO_4) = 24+32+16. 4 = 120` `(đvC)`

 

Thảo luận

-- Aluu
-- Cho tui qua Try hard tranh thủ xíu, tui out nhóm nha!
-- Uci
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3155920 Giữ giùm e đc ko?

Lời giải 2 :

Đáp án:

a. CTHH cần tìm là $SiH_{4}$ 

$PTK_{SiH_4}$ = 32 ( đvC)

b. CTHH cần tìm là $P_{2}$$O_{5}$  

$PTK_{P_2O_5}$ =  142 ( đvC)

c. CTHH cần tìm là $FeBr_{3}$ 

$PTK_{FeBr_3}$ = 296 ( đvC)

d. CTHH cần tìm là $Ca_{3}$$N_{2}$  

$PTK_{Ca_3N_2}$ =  148 ( đvC)

e. CTHH cần tìm là BaO  

$PTK_{BaO}$ =  153 ( đvC )

f. CTHH cần tìm là $Ag_{2}$$O$  

$PTK_{Ag_2O}$ = 232 ( đvC)

g. CTHH cần tìm là HF  

$PTK_{HF}$ = 20 ( đvC)

h. CTHH cần tìm là $Ba(OH)_{2}$  

$PTK_{Ba(OH)_2}$ = 171 ( đvC)

i. CTHH cần tìm là $Ba(NO_3)_{3}$  

$PTK_{Ba(NO_3)_3}$ = 213 ( đvC)

j. CTHH cần tìm là $CuCO_3$  

$PTK_{CuCO_3}$ = 124 ( đvC)

k. CTHH cần tìm là $Na_3$$PO_{4}$  

$PTK_{Na_3PO_4}$ = 164 ( đvC)

l. CTHH cần tìm là $Mg_2SO_4$  

$PTK_{Mg_2SO_4}$ = 120 ( đvC)

Giải thích các bước giải: 

 a.  Gọi CTHH cần tìm là $Si_{x}$$H_{y}$ ( x,y ∈ N* )

Biết Si hoá trị IV và H hoá trị I

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{4}$ 

→ x=1 , y=4 

Vậy CTHH cần tìm là $SiH_{4}$ 

$PTK_{SiH_4}$ = 28 + 1×4 = 32 ( đvC)

b. Gọi CTHH cần tìm là $P_{x}$$O_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết P hoá trị V và O hoá trị II

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{2}{5}$ 

→ x=2, y=5

Vậy CTHH cần tìm là $P_{2}$$O_{5}$  

$PTK_{P_2O_5}$ = 31 × 2 + 16×5 = 142 ( đvC)

c. Gọi CTHH cần tìm là $Fe_{x}$$Br_{y}$ ( x,y ∈ N* )

Biết Si hoá trị III và Br hoá trị I

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{3}$ 

→ x=1 , y=3

Vậy CTHH cần tìm là $FeBr_{3}$ 

$PTK_{FeBr_3}$ = 56 + 80×3 = 296 ( đvC)

d. Gọi CTHH cần tìm là $Ca_{x}$$N_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Ca hoá trị II và N hoá trị III

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{3}{2}$ 

→ x=3, y=2

Vậy CTHH cần tìm là $Ca_{3}$$N_{2}$  

$PTK_{Ca_3N_2}$ = 40 × 3 + 14×2 = 148 ( đvC)

e. Gọi CTHH cần tìm là $Ba_{x}$$O_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Ba hoá trị II và O hoá trị II

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{2}{2}$ = $\frac{1}{1}$ 

→ x=1, y=1

Vậy CTHH cần tìm là BaO  

$PTK_{BaO}$ = 137 + 16 = 153 ( đvC)

f. Gọi CTHH cần tìm là $Ag_{x}$$O_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Ag hoá trị I và O hoá trị II

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ =  $\frac{2}{1}$ 

→ x=2, y=1

Vậy CTHH cần tìm là $Ag_{2}$$O$  

$PTK_{Ag_2O}$ =108 × 2 + 16 = 232 ( đvC)

g. Gọi CTHH cần tìm là $H_{x}$$F_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết H hoá trị I và F hoá trị I

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{1}$ 

→ x=1, y=1

Vậy CTHH cần tìm là HF  

$PTK_{HF}$ = 1 + 19 = 20 ( đvC)

h. Gọi CTHH cần tìm là $Ba_{x}$($OH)_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Ba hoá trị II và OH hoá trị I

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{2}$ 

→ x=1, y=2

Vậy CTHH cần tìm là $Ba(OH)_{2}$  

$PTK_{Ba(OH)_2}$ = 137 +( 16 + 1 ) × 2  = 171 ( đvC)

i. Gọi CTHH cần tìm là $Al_{x}$($NO_3)_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Al hoá trị III và $NO_3$ hoá trị I

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{3}$ 

→ x=1, y=3

Vậy CTHH cần tìm là $Ba(NO_3)_{3}$  

$PTK_{Al(NO_3)_3}$ = 27+( 14 + 16×3 ) × 3 = 213 ( đvC)

j. Gọi CTHH cần tìm là $Cu_{x}$($CO_3)_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Cu hoá trị II và $CO_3$ hoá trị II

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{2}{2}$ = $\frac{1}{1}$

→ x=1, y=1

Vậy CTHH cần tìm là $CuCO_3$  

$PTK_{CuCO_3}$ = 64 + 12 + 16 × 3 = 124 ( đvC)

k. Gọi CTHH cần tìm là $Na_{x}$($PO_4)_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Na hoá trị I và $PO_4$ hoá trị III

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{1}{2}$ 

→ x=3, y=1

Vậy CTHH cần tìm là $Na_3$$PO_{4}$  

$PTK_{Na_3PO_4}$ = 23 × 3+ 31+ 16 × 4 = 164 ( đvC)

l. Gọi CTHH cần tìm là $Mg_{x}$($SO_4)_{y}$ ( x,y∈ N* )

Biết Mg hoá trị I và $SO_4$ hoá trị II

Theo quy tắc hoá trị ta có : $\frac{x}{y}$ = $\frac{2}{1}$ 

→ x=2, y=1

Vậy CTHH cần tìm là $Mg_2SO_4$  

$PTK_{Mg_2SO_4}$ = 24+ 32 + 16×4  = 120 ( đvC)

Chúc bạn học tốt nha !!!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK