`49` is learning - am reading
`=>` Cấu trúc hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am / is / are + V-ing
`-` I `+` am
`-` He `+` is
`DHNB`: now
`50` has
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` He + V;s-es
`DHNB`: often
`51` is - is
`=>` Cấu trúc tobe
`-` I + am / am not
`-` He, she, it + is / isn't
`-` You, we, they + are / aren't
`52` goes jogging
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` He + V;s-es
`DHNB`: usually
`53` goes
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` He + V;s-es
`DHNB`: often
`54` does
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` She + V;s-es
`DHNB`: every morning
`55` goes
`=>` Ta chia hiện tại đơn
`-` `1` việc diễn ra lập đi lập lại
`(+)` S + V(s;es)
`-` Lan `+` V-s;es
`DHNB`: six days a week
`56` don't go
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(-)` S + don't / doesn't + V_inf
`-` We + don't
`57` goes
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` He + V;s-es
`DHNB`: often
`58` are doing
`=>` Ta chia hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am / is / are + V-ing
`-` Students số nhiều nên `+` are
`DHNB`: now
`59` likes
`=>` Cấu trúc hiện tại đơn
`(+)` S + V(s;es)
`-` My mother + V;s-es
`60` goes - doesn't have
`=>` Ta chia hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + V(s;es)
`(-)` S + don't / doesn't + V-inf
`-` He + V-s;es / doesn't
`DHNB`: never
` 49 ` : is learning - am reading
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are+ V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : now
`50 ` : has
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : often
` 51 ` : is - is
` -` Câu hỏi : What is the weather like today ? : Thời tiết hôm nay như thế nào
` -` He / she / it + is + ...
` 52 `: goes jogging
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : usually
` 53 ` : goes - is going
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : often
` -` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am /are + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : at the moment
` 54 ` : does
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : every morning
` 55 ` : goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : 6 days a week : 6 ngày 1 tuần
` 56 ` : don't go
` -` Ta chia thì hiện tại đơn phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` -` Chủ ngữ là We thì dùng trợ đônng từ don't
` 57 ` goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : often
` 58 ` : are doing
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` -` Dấu hiệu nhận biết : often
` -` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am /are + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : now
` 59 ` : likes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
` - ` My mother là chủ ngữ ngôi thứ ` 3 ` số ít + Vs/es
` 60 `: goes - doesn't have
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn :
` ( + ) ` : S + Vs/es ` - ` Chủ ngữ là He thì động từ go thêm es , dấu hiệu : trạng từ chỉ tần suất never
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK