4. started (dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn: ago)
5. When did he teach ....? (Dịch: Anh ấy đã dạy tiếng Anh cho những đứa trẻ mồ côi này vào khi nào?)
6. has made (dấu hiệu nhận biết thì Hiện Tại hoàn thành: already)
7. left (dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago)
8. haven't decided (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: yet)
9. broke (Dịch: Anh ấy đã làm vỡ cái bình này vào sáng hôm nay)
10. took (Dịch: Tôi không thể thấy cái dù của tô iowr đâu cả. Một người nào đó đã mang đó đi)
11. haven't seen (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: recently)
12. won (dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday)
13. has finished (dấu hiệu nhận biết thì Hiện Tại hoàn thành: already)
14. have visited (dấu hiệu nhận biết thì Hiện Tại hoàn thành: several times)
15. Have you ride ....? (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: yet)
#ngocongthienphuc
#Breaktheselimit
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK