=>
1. gone
go (V1) - went (V2) - gone (V3)
2. had
have (V1) - had (V2) - had (V3)
3. done
do (V1) - did (V2) - done (V3)
4. begun
begin (V1) - began (V2) - begun (V3)
5. kept
keep (V1) - kept (V2) - kept (V3)
6. driven
drive (V1) - drove (V2) - driven (V3)
7. been
be (V1) - was/were (V2) - been (V3)
8. eaten
eat (V1) - ate (V2) - eaten (V3)
9. fallen
fall (V1) - fell (V2) - fallen (V3)
10. felt
feel (V1) - felt (V2) - felt (V3)
11. lent
lend (V1) - lent (V2) - lent (V3)
12. found
find (V1) - found (V2) - found (V3)
13. flown
fly (V1) - flew (V2) - flown (V3)
14. come
come (V1) - come (V2) - come (V3)
15. forgotten
forget (V1) - forgot (V2) - forgotten (V3)
16. become
become (V1) - became (V2) - become (V3)
17. bought
buy (V1) - bought (V2) - bought (V3)
18. got
get (V1) - got (V2) - got (V3)
19. brought
bring (V1) - brought (V2) - brought (V3)
20. chosen
choose (V1) - chose (V2) - chosen (V3)
21. drunk
drink (V1) - drank (V2) - drunk (V3)
22. given
give (V1) - gave (V2) - given (V3)
23. heard
hear (V1) - heard (V2) - heard (V3)
24. known
know (V1) - knew (V2) - known (V3)
25. left
leave (V1) - left (V2) - left (V3)
1.gone
⇒ ĐTBQT: go → gone
2.had
⇒ ĐTBQT: have → had
3.done
⇒ ĐTBQT: do → done
4.begun
⇒ ĐTBQT: begin → begun
5.kept
⇒ ĐTBQT: keep → kept
6.driven
⇒ ĐTBQT: drive → driven
7.been
⇒ ĐTBQT: be → been
8.eaten
⇒ ĐTBQT: eat → eaten
9.fallen
⇒ ĐTBQT: fall → fallen
10.felt
⇒ ĐTBQT: feel → felt
11.lent
⇒ ĐTBQT: lend → lent
12.found
⇒ ĐTBQT: find → found
13.flown
⇒ ĐTBQT: fly → flown
14.come
⇒ ĐTBQT: come → come
15.forgotten
⇒ ĐTBQT: forget → forgotten
16.become
⇒ ĐTBQT: become → become
17.bought
⇒ ĐTBQT: buy → bought
18.got
⇒ ĐTBQT: get → got
19.brought
⇒ ĐTBQT: bring → brought
20.chosen
⇒ ĐTBQT: choose → chosen
21.drunk
⇒ ĐTBQT: drink → drunk
22.given
⇒ give → given
23.heard
⇒ ĐTBQT: hear → heard
24.known
⇒ ĐTBQT: know → known
25.left
⇒ leave → left
HỌC TỐT!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK