Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Irregular Verbs – Past Participle 1 Make the past participle...

Irregular Verbs – Past Participle 1 Make the past participle 1. Julie wasn't at home. She had 2. We're already .....(have) lunch. 3. This was the first tim

Câu hỏi :

Alo alo help mk thì quá khứ hoàn vs

image

Lời giải 1 :

=>
1. gone 
go (V1) - went (V2) - gone (V3)
2. had
have (V1) - had (V2) - had (V3)
3. done
do (V1) - did (V2) - done (V3)
4. begun
begin (V1) - began (V2) - begun (V3)
5. kept
keep (V1) - kept (V2) - kept (V3)
6. driven
drive (V1) - drove (V2) - driven (V3)
7. been
be (V1) - was/were (V2) - been (V3)
8. eaten
eat (V1) - ate (V2) - eaten (V3)
9. fallen
fall (V1) - fell (V2) - fallen (V3)
10. felt
feel (V1) - felt (V2) - felt (V3)
11. lent
lend (V1) - lent (V2) - lent (V3)
12. found
find (V1) - found (V2) - found (V3)
13. flown
fly (V1) - flew (V2) - flown (V3)
14. come
come (V1) - come (V2) - come (V3)
15. forgotten 
forget (V1) - forgot (V2) - forgotten (V3)
16. become
become (V1) - became (V2) - become (V3)
17. bought
buy (V1) - bought (V2) - bought (V3)
18. got
get (V1) - got (V2) - got (V3)
19. brought
bring (V1) - brought (V2) - brought (V3)
20. chosen
choose (V1) - chose (V2) - chosen (V3)
21. drunk
drink (V1) - drank (V2) - drunk (V3)
22. given 
give (V1) - gave (V2) - given (V3)
23. heard
hear (V1) - heard (V2) - heard (V3)
24. known
know (V1) - knew (V2) - known (V3)
25. left
leave (V1) - left (V2) - left (V3)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.gone

⇒ ĐTBQT: go → gone

2.had

⇒ ĐTBQT: have → had

3.done

⇒ ĐTBQT: do → done

4.begun

⇒ ĐTBQT: begin → begun

5.kept

⇒ ĐTBQT: keep → kept

6.driven

⇒ ĐTBQT: drive → driven

7.been

⇒ ĐTBQT: be → been

8.eaten

⇒ ĐTBQT: eat → eaten

9.fallen

⇒ ĐTBQT: fall → fallen

10.felt

⇒ ĐTBQT: feel → felt

11.lent

⇒ ĐTBQT: lend → lent

12.found

⇒ ĐTBQT: find → found

13.flown

⇒ ĐTBQT: fly → flown

14.come

⇒ ĐTBQT: come → come

15.forgotten

⇒ ĐTBQT: forget → forgotten

16.become

⇒ ĐTBQT: become → become

17.bought

⇒ ĐTBQT: buy → bought

18.got

⇒ ĐTBQT: get → got

19.brought

⇒ ĐTBQT: bring → brought 

20.chosen

⇒ ĐTBQT: choose → chosen

21.drunk

⇒ ĐTBQT: drink → drunk

22.given

⇒ give → given

23.heard

⇒ ĐTBQT: hear → heard

24.known

⇒ ĐTBQT: know → known

25.left

⇒ leave → left

HỌC TỐT!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK