1 . recycled
2 . relative
3 . happiness
4 . beautifully
5 . confident
1. We should use ___________ paper to save trees. RECYCLE
⇒Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ " Paper "
⇒Recycled ( được tái chế )
2. She doesn't have many __________ in Ha Noi. RELATE
⇒ Cần danh từ vì sau đại lượng " many "
⇒ Số nhiều
⇒Relatives ( họ hàng )
3.People often find _________ in simple things. HAPPY
⇒Cần danh từ
⇒Happiness : Sự vui vẻ , hạnh phúc
4. My friend, Nga plays the piano _____________. BEAUTY
⇒Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ " Plays"
⇒Beautifully
5. She said nothing to them because she felt _____________.CONFIDENCE
⇒Cần tính từ
⇒Vế trước ( Dịch ) : Cô ấy không nói gì với chúng tôi
⇒Tính từ ngược nghĩa : Unconfident
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK