Bài `5` :
`1.`I bought a cell phone which I can use to send and receive e-mail.
`->`Which làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ vật
`=>`Cấu trúc :
+) N + which + V + O
+) N + which + S + V
`2.`My stereo which worked yesterday doesn't work today.
`->`Mệnh đề "which` làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ vật
`3.`The man whom you were talking to is a computer expert.
`->`Mệnh đề "whom" làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ hoặc thay thế cho danh từ chỉ người
`=>`Cách dùng : N ( người ) + whom + S + V
`4.`Some documents which were stolen from a car have been found.
`->`Mệnh đề "which` làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ vật
`5.`Dr.Michelle Weil who is a psychologists wrote a book about "technology trees".
`->`Mệnh đề "Who" làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ người
`=>`Cách dùng : N ( người ) + who + V + O
`6.`The man whom you met last week is her father.
`->`Mệnh đề "Who" làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ người
`7.`Norman won 20000, half of which he gave to his parents.
`->`Mệnh đề "which` làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ vật
`8.`The man whom I met at the bar yesterday was Tom.
`->`Mệnh đề "whom" làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ hoặc thay thế cho danh từ chỉ người
`=>`Cách dùng : N ( người ) + whom + S + V
`9.`Linda bought a new phone yesterday which I can use to send and receive message.
`->`Mệnh đề "which` làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ hoặc hay thế cho danh từ chỉ vật
`10.`She has driven for 1 month.
`->`S + started + Ving/to V + time
`=`S + have/has + Vpp + since/for + time
`11.`We have eaten since it started to rain.
`->`S + started + Ving/to V + time
`=`S + have/has + Vpp + since/for + time
`12.`She hasn't kissed me for 5 months.
`->`The last time + S + V2/ed + was + time
`=`Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time
`13.`Samuel has kept a diary since 1997.
`->`S + started + Ving/to V + time
`=`S + have/has + Vpp + since/for + time
`14.`They haven't talked to each other for 2 months.
`->`S + last + V2/ed + time ( thời gian trong quá khứ )
`=`S + have/has not + Vpp + since/for + time
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK