Đáp án:
1)
a)K>Na>Mg>Al
b)KOH>NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3
2)
a) N>P>Si
b) HNO3>H3PO4>H2SiO3
3)Mg<Al<B<C
4)R<M<X<Y
5)P<S<Cl
Giải thích các bước giải:
1)
a)
Ta có Na Mg và Al ở cùng chu kì =>Tính kim loại Na>Mg>Al
Na và K ở cùng nhóm nên tính kim loại K>Na
=>K>Na>Mg>Al
b)
Tính bazo của hidroxit: KOH>NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3
2)
a)
Ta có Si và P ở cùng chu kì nên tính phi kim của P>Si
P và N ở cùng nhóm nên tính phi kim của N>P
=> N>P>Si
b)
HNO3>H3PO4>H2SiO3
3)
Ta có Mg và Al ở cùng chu kì nên độ âm điện của Mg<Al
Ta có B và C ở cùng chu kì nên độ âm điện của B<C
Ta có B và Al ở chung nhóm nên độ âm điện của B>Al
=>Mg<Al<B<C
4)
Ta có M, X và Y ở cùng chu kì nên độ âm điện của M<X<Y
Ta có M và R ở cùng nhóm nên độ âm điện của M>R
=>R<M<X<Y
5)
Ta có
P S và Cl ở cùng chu kì nên tính phi kim P<S<Cl
Đáp án:
5. a) Tính phi kim: P<S<Cl
b) Công thức oxit cao nhất: P2O5, SO3, Cl2O7
Hợp chất khí với hidro: PH3, H2S, HCl
c) Tính axit: P2O5<SO3<Cl2O7
d) Tính axit: HClO4>H2SO4>H3PO4
Giải thích các bước giải:
5. a) P, S, Cl thuộc cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính tính phi kim tăng dần
Tính phi kim: P<S<Cl
b) Công thức oxit cao nhất: P2O5, SO3, Cl2O7
Hợp chất khí với hidro: PH3, H2S, HCl
Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng mạnh dần
⇒ c) Tính axit: P2O5<SO3<Cl2O7
d) Tính axit: HClO4>H2SO4>H3PO4
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK