UNIT 1:
*) The present simple ( Thì Hiện Tại Đơn)
- Động từ thường:
Khẳng định: S + V(e/es)
Phủ định: S + do/ does + not + V (ng.thể)
Nghi vấn: $\left \{ {{Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)} \atop {Wh + do/ does(not) + S + V(ng.thể)….?}} \right.$
- Động từ tobe:
Khẳng định: S + am/ is/ are
Phủ định: S + am/ is/ are
Nghi vấn: $\left \{ {{Am/ Are/ Is (not) + S + ….?} \atop {Wh + am/ are/ is (not) + S + …?}} \right.$
*) The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O ?
UNIT 2:
There is và There are
- Khẳng định:
a,Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít)
b,Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều)
c,Nguyên tắc 3: There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)
- Phủ định:
a,Nguyên tắc 1: There is not + singular noun
b.Nguyên tắc 2: There are not + plural noun
c.Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun
- Nghi vấn:
a.Câu hỏi Is/ Are + there…?
b.Câu hỏi How many…?
UNIT 3:
A. Verb “ be/ have” for description( Sử dụng to be và have để miêu tả)
1. Sử dụng to be để miêu tả:
Dạng khẳng định : S + to be + adj.
2 . Sử dụng have để miêu tả:
Dạng khẳng định : S + have/ has + (a/ an) + adj. + body part
B. THE PRESENT CONTINUOUS TO TALK ABOUT THE FUTURE ( thì hiện tại tiếp diễn để nói về các dự định trong tương lai)
UNIT 4:
Comparative(So sánh hơn)
a. Tính từ ngắn: Tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn.
b. Tính từ dài : Những tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài.
c. Công thức
Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
UNIT 5:
1. Superlative (So sánh nhất)
Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun
Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.
Các tính từ so sánh đặc biệt
good/better/the best
bad/worse/the worst
many(much)/more/the most
little/less/the least
far/farther(further)/the farthest(the furthest)
2. Must (Phải, cần phải)
Thể khẳng định: S + must + verb (inf. without to)
Thể phủ định: S + must not/ mustn’t + Vinf. [viết tắt: must not = mustn’t]
Thể nghi vấn: Must + S + verb…?
UNIT 6:
1. Modal verb : Should
- Công thức:
Should (not)+ V: You should study hard for the final exam.
Had better: You are so green. You had better go to hospital.
2. Simple future tense (Thì tương lai đơn)
Câu khẳng định: S + will + V(nguyên thể)
Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)
Câu nghi vấn: Will + S + V(nguyên thể) - Yes, S + will./ No, S + won’t.
UNIT 7:
1. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi)
a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:
- Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did
- Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/ has/ had…) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.
b. Một số từ hỏi:
- When? Khi nào (thời gian)
- Where? Ở đâu (nơi chốn)
- Who? Ai (con người - chủ ngữ)
- Why? Tại sao (lý do)
- What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)
- Which? Cái nào (sự chọn lựa)
- Whose? Của ai (sự sở hữu)
- Whom? Ai (người - tân ngữ)
- How? Như thế nào (cách thức)
- How far? Bao xa (khoảng cách)
- How long? Bao lâu (khoảng thời gian)
- How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên)
- How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)
- How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)
- How old? Bao nhiêu tuổi
2.CONJUNCTIONS: and, or and but ( Liên từ nối ) and hoặc or
UNIT 8:
1. PAST SIMPLE.
- Động từ “tobe”
Khẳng định: S + was/ were
Phủ định: S + was/were not
Nghi vấn: Was/Were+ S?
- Động từ “thường”
Khẳng định: S + V-ed
Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
2. Adverbs of frequency - Trạng từ tần suất
How often + do/ does + chủ ngữ + động từ?
Các trạng từ chỉ tần suất phổ biến: Always (luôn luôn ), Usually (thường xuyên ), Often (thường), Sometimes (thỉnh thoảng), Seldom (hiếm khi), Never (không bao giờ)
UNIT 9:
a. The present perfect.
Câu khẳng định: S + have/ has + VpII
Câu phủ định: S + haven’t/ hasn’t + VpII
Câu nghi vấn: Have/ Has + S + VpII ?
b. Superlative (So sánh nhất)
Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun
Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK