Câu 1: We often (do)__does______ exercise
* often là dấu hiệu của thời hiện tại đơn
=> do - does
Câu 2: She (visit)___is visiting_____ Ha Long Bay now
* now là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn
=> visit - visitting
Câu 3: . I ( have) __will have_______ a party tomorrw
*tomorrow là thời tương lai đơn
=> have = will have
Câu 4: Her sister ( listen) __listens___ to music everday
* every day là thời hiện tại đơn
=> listen = listens
Câu 5: Be quiet ! Teacher (take) _is taking___
* Sau dấu chấm than, ta thêm V-ing
=> take = is taking
Câu 7: The class (be)_is___ bright and cleand
@Cinderella
`1`.do
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`2`.is visiting
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now
`3`.will have
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow
`4`.listens
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`5`.is taking
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : Be quiet !
`6`.is
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK