I. Adverb: happily
Adjective: happy, good, well
Verb: saw, bought.
→ Adverb là trạng từ.
- Trạng từ chỉ cách thức
Đây là loại trạng từ rất phổ biến trong tiếng Anh. Trạng từ cách thức được hình thành bằng cách thêm đuôi “ly” đằng sau tính từ.
Ví dụ: Exclusive – Exclusively; Recent – Recently; Beautiful – Beautifully, Happy - Happily
- Trạng từ chỉ thời gian
Trạng từ thời gian là những trạng từ thường trả lời cho câu hỏi “When”, chỉ thời gian xảy ra hành động.
Ví dụ: yesterday, tomorrow, next year,…
(Còn mà tớ lười)
B. Order the word.
1. u / s / m / e / m / u → Museum (viện bảo tàng)
2. a / s / m / e / c / r → cream (kem)
II.Write PP (present progessive) or SP (simple present). (3pts)
1. I sometimes buy asneakers.
⇒ I buying asneakers.
2. Giang and Thanh are playing basketball right now.
⇒ Giang and Thanh play basketball.
3.He isn't eating pizza today.
⇒ He doesn't eat pizza.
4. My mom has a new car.
→ My mom is hasing a new car.
5.We don't watch TV, We do our homework.
⇒ We aren't watching TV, We is doing our homeswork.
6.My friend rarely reads comic books.
⇒ My friend is rarely reading comic books.
- Suy ra : Khi chia ở thì tiếp diễn (present progessive, present continuous) / Công thức : S + tobe + Verd_ing/
Còn thì hiện tại đơn (simpl present) ta giữ nguyên động từ nhưng với những danh từ số ít như : he, she, it, ... ta thêm "s" hoặc "es" sau động từ trong câu.
III. Write the correct form of the verb. (2pts)
1.My mom will cook (be cook) lunch tomorrow.
→ Sau will động từ giữ nguyên.
2. We were listened (listen) to my new CD yesterday
→ Vì là yesterday nên ta dùng động từ tobe ở quá khứ là was/were. Động từ sau nó thường được thêm "ed" và cũng có một số từ bất quy tắt.
VD: go - went
buy - bought
see - saw
.........
3. She is reading (read) her favorite book now.
→ Vì có từ now là báo hiệu là tiếp diễn nên ta dùng công thức : S + tobe + Verb_ing
4. Не wears (wear) his uniform when he goes to school.
→ Vì câu này ở hiện tại đơn và là ha nên ta thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
VI. Write a sentence using each word. (1pt)
1. (model)
- This model is good! (Mô hình này tốt!)
2. (team)
- Groups are where we connect. (nhóm là nơi chúng tôi kết nối)
`#nganthao1`
`Chúc` `cậu` `học` `tốt`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK