1 A
2 B
3 B
4 A
5 D
6 A
7 C
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
. Phím tắt trong MS Word#1. Thao tác với phím CTRLCtrl + NMở một trang văn bản mới (rất hay dùng ✔) Ctrl + OMở file văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + SLưu lại văn bảnCtrl + CSao chép văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + XThực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + VDán nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + FTìm kiếm từ/cụm từ trong văn bảnCtrl + HMở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bảnCtrl + PMở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng ✔) Ctrl + ZQuay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng ✔) Ctrl + YKhôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việcCtrl + ECăn đều 2 bên đoạn văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + LCăn lề trái cho văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + RCăn lề phải cho văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + MĐầu dòng thụt vào 1 đoạnCtrl + TThụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở điCtrl + QXóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bảnCtrl + BIn đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng ✔) Ctrl + DMở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng ✔) Ctrl + IIn nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.Ctrl + UGạch chân văn bản đã bôi đenCtrl + Mũi tênDi chuyển qua phải/trái 1 kí tựCtrl + HomeLên trên đầu văn bản. Ctrl + EndThao tác Xuống cuối văn bản nhanh.Ctrl + AChọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng ✔) Ctrl + TabDi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.Ctrl + =Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)Ctrl + F2Lệnh xem trước khi in (Print Preview)Ctrl + F3Thực hiện cắt một SpikeCtrl + F4Lệnh đóng cửa sổ văn bảnCtrl + F5Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bảnCtrl + F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7Lệnh di chuyển trên Menu hệ thốngCtrl + F8Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.Ctrl + F9Chèn thêm một trường trống.Ctrl + F10Thực hiện phóng to cửa sổ văn bảnCtrl + F11Thực hiện khóa một trường.Ctrl + F12Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O)Ctrl + BackspaceThực hiện xóa một từ phía trước.#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALTCtrl + Shift + CSao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệuCtrl + Shift + VDán định dạng đã sao chépCtrl + Shift + MXóa định dạng của Ctrl + MCtrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng Ctrl+TCtrl + Shift + HomeLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bảnCtrl + Shift + EndLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bảnCtrl + Shift + -> (mũi tên phải)Lựa chọn 1 từ phía sauCtrl + Shift + <- (mũi tên trái)Lựa chọn 1 từ phía trướcCtrl + Shift + TabThực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênThực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khốiCtrl + Shift +F3Thực hiện chèn nội dung cho SpikeCtrl + Shift +F5Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)Ctrl + Shift +F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trướcCtrl + Shift +F7Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kếtCtrl + Shift +F8Thực hiện mở rộng vùng chọn và khốiCtrl + Shift +F9Thực hiện ngắt liên kết đến một trườngCtrl + Shift +F10Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lênCtrl + Shift +F11Thực hiện mở khóa một trườngCtrl + Shift +F12Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)Ctrl + Shift + =Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)Ctrl + Alt + F1Hiển thị thông tin hệ thống nhanhCtrl + Alt + F2Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)#3. Thao tác với phím ALTAlt + F10Khởi động menu lệnhAlt + SpacebarHiển thị menu hệ thốngAlt + Ký tự gạch chânThực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.Alt + Mũi tên xuốngHiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.Alt + HomeVề ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + EndVề ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page upVề ô đầu tiên của cộtAlt + Page downVề ô cuối cùng của cộtAlt + F1Di chuyển đến trường kế tiếpAlt + F3Tạo một từ tự động cho từ đang chọnAlt + F4Đóng cửa sổ WordAlt + F5Phục hồi kích thước cửa sổAlt + F7Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bảnAlt + F8Lệnh chạy một marcoAlt + F9Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trườngAlt + F10Phóng to cửa sổ văn bản WordAlt + F11Hiển thị cửa sổ lệnh Visual BasicAlt + Shift + F1Di chuyển đến trường phía trướcAlt + Shift + F2Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)Alt + Shift + F9Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.Alt + Shift + F11Hiện mã lệnh#4. Thao tác với phím SHIFTShift + -> (mũi tên phải)Chọn 1 kí tự phía sauShift + <- (mũi tên trái)Chọn 1 kí tự phía trướcShift + mũi tên hướng lênChọn 1 hàng phía trênShift + mũi tên hướng xuốngChọn 1 hàng phía dướiShift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.Shift + TabDi chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.Giữ Shift + các phím mũi tênThực hiện chọn nội dung của các ôShift + F8Giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiShift + F1Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2Sao chép văn bảnShift + F3Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thườngShift + F4Lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.Shift + F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trướcShift + F7Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩaShift + F8Thu gọn vùng chọnShift + F9Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượngShift + F11Di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)#3. Các phím tắt đơn hữu ích khácBackspaceThực hiện xóa 1 kí tự phía trướcDeleteXóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng ✔) EnterThực hiện lệnh (rất hay dùng ✔) TabDi chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng ✔) Home, EndLên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng ✔) ESCThoát (rất hay dùng ✔) Mũi tên lênLên trên một dòng (rất hay dùng ✔) Mũi tên xuốngXuống dưới 1 dòng (rất hay dùng ✔) Mũi tên sang tráiDi chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng ✔) Mũi tên sang phảiDi chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng ✔) F1Trợ giúp – HelpF2Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn EnterF3Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)F4Lặp lại hành động gần nhất.F5Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếpF7Thực hiện lệnh kiểm tra chính tảF8Mở rộng vùng chọnF9Cập nhật cho những trường đã chọnF10Kích hoạt menu lệnhF11Di chuyển đến trường kế tiếpF12Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )
đáp án:
1D 2B 3B 4B 5D 6A 7C 8A 9C 10B 11B
12B 13A 14A 15C 16B 17B 18A 19A 20A
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK