`24`. Replaceable (adj): có thể thay thế được
`->` Be + Adj
`->` Dựa theo nghĩa của câu để chọn Irreplaceable (adj) và Replaceable (adj)
`+` We could live just as well without them (Thiếu nó chúng ta vẫn có thể sống được) `->` Replaceable
`25`. Sociable (adj): dễ gần, hoà đồng, thích giao du
`->` Cấu trúc so sánh nhất với Tính từ ngắn:
`+` S + V + the + Adj(est) + ...
`->` Cấu trúc so sánh nhất với Tính từ dài:
`+` S + V + the + most + Adj + ...
`26`. Broaden (v): mở rộng
`->` Need + to V
`->` Broaden knowledge: mở rộng kiến thức
`\color{pink}{\text{@Bulletproof Boy Scout}}`
24. Most of our possessions are …………replacable…………….. We could live just as well without them (REPLACE)
* Dấu hiệu: Are
-> S+ tobe+ adj/ N
* Replacable (a): Có thể thay thế
25. My friend is the most ………socialable…………… person I know. He always goes to parties and discos. (SOCIAL)
* Dấu hiệu: The most
-> Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài: S+ tobe+ the+ most+ adj/ adv
27. I need to ……………broaden……………………..my knowledge of classical music (BROAD)
* Ta có: Need+ to V: Cần làm gì
* Broaden (v): Mở rộng
$#Jade$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK