Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 nêu mẫu câu về thời tiết từ vựng về thời...

nêu mẫu câu về thời tiết từ vựng về thời tiết ít nhất 10 từ câu hỏi 102900 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

nêu mẫu câu về thời tiết từ vựng về thời tiết ít nhất 10 từ

Lời giải 1 :

Từ vựng:

weather: thời tiết

sunny: nắng

raining: mưa

foggy: sương mù

snowing : tuyết rơi

dry season: mùa khô

rainy season: mùa mưa 

windy: gió

cloudy: mây

cold: lạnh

warm: ấm áp

cool; mát mẻ

hot: nóng

wet; ẩm ướt

* Mẫu câu:

1. When it's hot anh sunny, it's usually a dry day.

2. When it's rainning or snowing, it's a wet day.

3. the weather's hot and sunny.

* Câu hỏi:

What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It's............

What’s the weather like in + place ? ( Ho Chi Minh city, Korea,...)

Thảo luận

-- câu hỏi ban ơi
-- sao bạn kì thế, ghi câu hỏi k đầy đủ
-- sorry bạn giúp mình câu hỏi đi
-- rồi đó bạn ưi
-- thank
-- thanks

Lời giải 2 :

. what's the weather like?- it's sunny   Thời tiết thế nào? trời nắng

vocabulary

  • Windy: nhiều gió
  • Brezze: gió nhẹ
  • Foggy : có sương mù
  • Thunder: sấm sét
  • Rain-storm: mưa bão
  • Rain: mưa
  • Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
  • cloudy:có mây
  • Snow: tuyết
  • Tornado: lốc xoáy

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK