Từ vựng:
weather: thời tiết
sunny: nắng
raining: mưa
foggy: sương mù
snowing : tuyết rơi
dry season: mùa khô
rainy season: mùa mưa
windy: gió
cloudy: mây
cold: lạnh
warm: ấm áp
cool; mát mẻ
hot: nóng
wet; ẩm ướt
* Mẫu câu:
1. When it's hot anh sunny, it's usually a dry day.
2. When it's rainning or snowing, it's a wet day.
3. the weather's hot and sunny.
* Câu hỏi:
What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It's............
What’s the weather like in + place ? ( Ho Chi Minh city, Korea,...)
. what's the weather like?- it's sunny Thời tiết thế nào? trời nắng
vocabulary
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK