$1.$ will be having
- "this time tomorrow": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.
$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
$2.$ went
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- While + S + was/ were + V-ing, S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ was doing
- "at 9 yesterday": mốc thời gian rõ ràng trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
$4.$ is crying
- "Listen!": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$5.$ are being watered
- "at the moment": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn.
- Chủ thể không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + being + V (PII) + (by O).
$6.$ was dancing
- "at this time yesterday": mốc thời gian rõ ràng trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
$7.$ will be getting
- "tomorrow at 8": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.
$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
$8.$ have done
- "for + khoảng thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$9.$ invited
- "Yesterday": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$10.$ will be having
- "this time next Monday": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.
$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
1. will be having
`=>`> This time tomorrow `-` thì tương lai tiếp diễn
`2` was going
`=>` While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : Diễn tả `2` hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
`3` was doing
`=>` At `9` yesterday `-` thì quá khứ tiếp diễn
`4` is crying
`=>` Listen `-` thì hiện tại tiếp diễn
`5` are being watered
`=>` Bị động thì hiện tại tiếp diễn : S + is / are / am + being + Vpp + ( by + O )
`6` was dancing
`=>` At that time yesterday `-` thì quá khứ tiếp diễn
`7` will be getting
`=>` Tomorrow at 8 `-` thì tương lai tiếp diễn
`8` have done
`=>` for `9` years `-` thì hiện tại hoàn thành
`9` invited
`=>` Yesteday `-` thì quá khứ đơn
`10` will be having
`=>` At this time next Monday `-` thì tương lai tiếp diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK