1. use / umbrella / do not / my / him / let !
⇒ Don't (do not) let him use my umbrella.
→ Đừng để anh ấy sử dụng ô của tôi.
2. first / the / take / on / right / the / turning !
⇒ Take the first turning on the right.
→ Đi ở ngã rẽ đầu tiên ở bên phải.
3. tell / things / me / such / don't
⇒ Don't tell me such things!
→ Đừng nói với tôi những điều như vậy!
4. that / . / Don't / like / speak
⇒ Don't speak like that.
→ Đừng nói như vậy.
5. attention / pay / to / Don't / her.
⇒ Don't pay attention to her.
→ Đừng để ý đến cô ấy.
6. too / fast / . / Don't / drive.
⇒ Don't drive too fast.
→ Đừng lái xe quá nhanh.
$-$ Câu mệnh lệnh có cấu tạo là một động từ nguyên thể không "to" đứng đầu câu. Khi ở dạng phủ định, mang ý cấm đoán thì ta thêm "Do not" hay "Don't" vào phía trước động từ nguyên thể không "to".
$------------$
$1.$ Do not let him use my umbrella! (Đừng để anh ấy dùng ô của tôi!).
$2.$ Take the first turning on the right. (Đi ở ngã rẽ đầu tiên ở bên phải).
$3.$ Don't tell me such things! (Đừng kể cho tôi những điều như vậy!).
$4.$ Don't speak like that. (Đừng nói như vậy).
$5.$ Don't pay attention to her. (Đừng chú ý đến cô ấy).
$6.$ Don't drive too fast. (Đừng lái xe nhanh quá).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK