Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Sắp sếp 1. isn’t/play/tennis/Tom/going/to/./ _______________________________________________________ 2. tonight/going/we/watch/to/TV/are/./ ___________________

Sắp sếp 1. isn’t/play/tennis/Tom/going/to/./ _______________________________________________________ 2. tonight/going/we/watch/to/TV/are/./ ___________________

Câu hỏi :

Sắp sếp 1. isn’t/play/tennis/Tom/going/to/./ _______________________________________________________ 2. tonight/going/we/watch/to/TV/are/./ _________________________________________________________ 3. going /to/visit/I /am/grandma/my/next week/./ _________________________________________________________ 4. to/isn’t/cook/he/going/dinner/tonight/./ _________________________________________________________ 5. Emily/is/that/going/read/to/?/ _________________________________________________________ 6. play/he/’s/to/going/the/piano/./ ________________________________________________________ 7. They/to/going/’re/the wall/paint/./ _______________________________________________________ 8. pick/going/we/some fruit/’re/to/./ ______________________________________________________ 9. Tom and Peter/catch/aren’t/to/going/the bus/./ _______________________________________________________ 10. You/answer/your phone/to/are/going/./ _________________________________________________________ 11. I/am/to/eat/going/not/ today/chocolate/./ ________________________________________________________ 12. rain/it/going/to/tonight/./is _________________________________________________________ 13. parent/my/give/going/me/a/present/are/to/./ ________________________________________

Lời giải 1 :

1. Tom isn't going to play tennis. (Tom không chơi tennis)

2. We are going to watch TV tonight. (Chúng tôi sẽ xem TV vào tối nay)

3. I am going to visit my grandma next week. (Tôi sẽ đến thăm bà của tôi vào tuần sau)

4. He isn't going to cook dinner tonight. (Anh ấy sẽ không nấu ăn vào tối nay)

5. Is Emily going to read that ? (Emily có định đọc nó không ?)

6. He's going to play the piano. (Anh ấy sẽ chơi pi -a- nô)

7. They're going to paint the wall (Họ sẽ vẽ lên bức tường)

8. We 're going to pick some fruit. ( Họ sẽ nhặt trái cây)

9. Tom and Peter aren't going to catch the bus. ( Tom và Peter sẽ không bắt xe buýt)

10. You are going to answer your phone. ( Bạn sẽ trả lời cuộc điện thoại)

11. I am not going to eat chocolate today. (tôi sẽ không ăn socola vào ngày hôm nay)

12. It is going to rain tonight. (Tối nay trời sẽ mưa)

13. My parent are going to give me a present ( Bố mẹ tôi sẽ tặng tôi 1 món quà)

=> Tất cả những câu trên đều sử dụng thì tương lai gần (Cấu trúc: S + be+ going to + V)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK