1) CÂU ĐIỀU ƯỚC LỚP 9
Type 1: Câu ước ở tương lai
Form: S + Wish(es/ed), S + would/ could/ have to + Vinf…
➔ Cấu trúc Wish dùng để diễn tả một mong ước nào đó trong tương lai, hoặc dùng hướng đến một điều tốt đẹp hay cũng có thể là điều khó có thể xảy ra, không khả thi trong thực tế.
Type 2: Câu ước trái ngược với hiện tại
Form: S + wish(es/ed) , S + tobe / VQKĐ + …(tobe ➔ were)
➔ Cấu trúc Wish diễn tả mong muốn trái ngược với hiện tại.
Type 3: Câu ước trái ngược với quá khứ
Form: S + wish(es/ed), S + had (not) + VPII…
➔ Cấu trúc Wish dùng để diễn tả mong muốn trái ngược với quá khứ.
2) CÂU BỊ ĐỘNG LỚP 9
Hiện tại đơn
Chủ động: S + V(s/es) + O
Bị động: S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn
Chủ động: S + am/is/are + V-ing + O
Bị động: S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành
Chủ động: S + have/has + P2 + O
Bị động: S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn
Chủ động: S + V(ed/Ps) + O
Bị động: S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn
Chủ động: S + was/were + V-ing + O
Bị động: S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành
Chủ động: S + had + P2 + O
Bị động: S + had + been + P2
Tương lai đơn
Chủ động: S + will + V-infi + O
Bị động: S + will + be + P2
Tương lai hoàn thành
Chủ động: S + will + have + P2 + O
Bị động: S + will + have + been + P2
Tương lai gần
Chủ động: S + am/is/are going to + V-infi + O
Bị động: S + am/is/are going to + be + P2
Động từ khuyết thiếu
Chủ động: S + ĐTKT + V-infi + O
Bị động: S + ĐTKT + be + P2
3) MỆNH ĐỀ TRẠNG NGƯ LỚP 9
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng: because, as, since, seeing that, due to the fact that, now that (do, bởi vì).
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân có thể rút gọn thành cụm từ chỉ nguyên nhân (phrase of reason), bắt đầu bằng các giới từ because of, due to, owing t0: because of / due to / owing to + noun / pronoun / gerund phrase
- So … that (quá … đến nỗi, đến nỗi mà): so + adjective / adverb + that
Đôi khi, để nhấn mạnh, so + adj được đặt ở đầu câu và theo sau là hình thức đảo ngữ của động từ.
4) CÂU TƯỜNG THUẬT LỚP 9
Cấu trúc chính: S + asked (+object) + if/whether + subject + V
Cấu trúc chính: S + asked (+Object) + What/ When/… + Subject _ Verb
Cấu trúc chính: S + told + Object + to-infinitive
Cấu trúc chính: S + told + Object + not to-infinitive.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK