1. Các từ: Không(dòng 1), ung dung (dòng 3), nhìn (dòng 4), nhìn thấy & thấy (dòng 5,6,7), xoa & chạy thẳng (5,6), sa & ùa (7)
2. Điệp từ "không", "nhìn", "nhìn thấy"
Nhân hóa "xoa", "chạy thẳng" dòng 5,6
Ẩn dụ "con đường chạy thẳng vào tim"
So sánh "như sa như ùa"
-Các từ ngữ chìa khóa : Không, ung dung , nhìn , nhìn thấy , chạy thẳng, ùa
- Điệp từ =>không, nhìn và nhìn thấy.BP Ẩn dụ:con đường chạy thẳng vào tim.So sánh như sa như ùa ( từ so sánh là từ như )
Chúc bn hok tốt!!
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK