`1` . is going
`->`" Look!" là cụm từ dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
`2` . is crying
`->` "Look!" là cụm từ dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
`3` . Is ..... sitting
`->` At present là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
`4` . are trying
`->` Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`5` . are cooking
`->` Có thời gian cụ thể trong hiện tại thì chia hiện tại tiếp diễn
`6` . are talking
`->` "Keep silent!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`7` . am not staying
`->` At the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`8` . is lying
`->` Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`9` . are traveling
`->` At present là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`10` . isn't working
`->` Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`11` . has been
`->` since last night : dấu hiệu hiện tại hoàn thành
`12` . go
`->` sometimes là dấu hiệu của hiện tại đơn
`13` . have you studied
`->` Nói về `1` sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể xảy ra ở tương lai thì chia hiện tại hoàn thành
`14` . have studied
`->` Dấu hiệu : for `7` years
`15` . saw
`->` S + Last + V-quá khứ đơn + Thời gian
`16` . haven't met
`->` since he moved to Ha Noi - dấu hiệu hiện tại hoàn thành
`17` . are playing
`->` Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`18` . haven't finished
`->` yet là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
Gửi tus:
Từ câu 1 → câu 10 dùng thì hiện tại tiếp diễn.
`\text{Có các dấu hiệu như:}` Look!, Listen!, at present, now, at the moment, keep silent, it's 12 o'clock,...
S + am / is / are + V - ing
We / they / you + are + V - ing.
He / she / it + is + V - ing.
I + am + V - ing
$1.$ is going
$2.$ is crying
$3.$ Is your brother sitting
$4.$ are trying
$5.$ are cooking
$6.$ are talking
$7.$ am not staying
$8.$ is lying
$9.$ are traveling
$10.$ isn't working
$11.$ has been
$+$ since last night : dấu hiệu hiện tại hoàn thành
$12.$ go
$+$ sometimes là dấu hiệu của hiện tại đơn
$+$ Nói về sự thời xuyên, đều đặn.
$13.$ have you studied
$+$ Nói về 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn đang tiếp tục ở hiện tại và có thể xảy ra ở tương lai nên chia hiện tại hoàn thành.
$14.$ have studied
$+$ For 77 years → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
$15.$ saw
$+$ S + last + V-quá khứ + thời gian
$16.$ haven't met
$+$ since he moved to Ha Noi - dấu hiệu hiện tại hoàn thành
$17.$ are playing
$+$Now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
$+$ They là số nhiều nên dùng are.
$18.$ haven't finished
$+$ yet là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành.
@_Eya_Summy_
·ω·
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK