46. professional (a): chuyên nghiệp
47. passionate (a): đam mê
48. confident (a): tự tin
49. powerful (a): quyền lực
50. demanding (a): đòi hỏi nhiều kỹ năng
51. He was seen leaving the office yesterday. (thể bị động)
52. We had the leak repaired this morning by the plumber.
Giải thích: have sth done
53. I had difficulty in finding a place to live.
Giải thích: have diffculty (in) doing sth
54. He advised me to go out with a raincoat.
Giải thích: advise sb to V
55. It took him two hours to repair the bicycle.
Giải thích: It + take (chia) + ab + thời gian + to do sth
56. This way isn't used very often. (thể bị động)
57. Peter isn't often invited to her parties. (thể bị động)
58. We were very delighted to hear that we found our favourite songs in his album.
Giải thích: be delighted to hear that + Mệnh đề
59. It's very difficult for us to make friends with other people.
Giải thích: It + be + tính từ + for sb to do sth
60. This singer is very well-known.
Giải thích: well-known = popular (a): nổi tiếng
46. Professional
47. Passionate
48. Confident
49. Powerful
50. Demanding
52. I had the leak repaired this morning by the plumber
53. Finding a place to live
54. ... me to bring a raincoat
55. It took him 2 hours to repair the bicycle
56. ... is not used very often
57. John is not often invited to her party
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK