=>
4. has/packed
5. has had
6. have done
7. have/cleaned
8. has painted
9. have gone
10. has given up
11. have not worked
12. have bought
13. have not planned
14. have you been
15. has written
Thì HTHT :
(+) S have/has V3/ed
(-) S have/has not V3/ed
(?) Have/Has S V3/ed?
Ta có cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :
` ( + ) ` : S + have / has + ` V3 `
` ( - ) ` : S + haven't / hasn't + ` V3 `
` ( ? ) ` : Have / Has + S + ` V3 ` ?
`- ` Các dấu hiệu nhận biết : for , since , just , already , ...
` 1 `số cấu trúc kết hợp với for , since , just , already , yet , ...
` - ` S + have / has + ` V3 `+ for + 1 khoảng thời gian
` - ` S + have / has + ` V3 `+ since + 1 mốc thời gian
` - ` S + have / has + ` V3 `+ since + S + V-ed / V2
` - ` S + have / has + already + ` V3 `
` - ` S + haven't / hasn't + ` V3 `+ yet
` - ` Have / Has + S + ` V3 `+ yet ?
` 4 ` : has already packed
` 5 ` : has had
` 6 ` : have done
` 7 ` : have just cleaned
` 8 ` : has painted
` 9 ` : have gone
` 10 ` : has given up
` 11 ` : haven't worked
` 12 ` : have bought
` 13 ` : haven't planned
` 14 ` : have you been
` 15 ` : has written
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK