1. enormous
2. accounts (account for + %: chiếm bao nhiêu % . Các từ còn lại không cần giới từ)
3. panels
4. alternative
5. but
6. or
7. nor (cấu trúc neither...nor...)
8. also (cấu trúc not only...but also....: Ko những mà còn)
9. or
10. But
11. amount
12. We will
13. spoke
14. off
15. on ( giảm thiểu ....)
16. have been
17. to taking (be used to V: quen vs (việc làm j)...)
18. was built
19. to be fixed (cấu trúc: need +V_ing = need+ to be +PII: *bị động* cần đc (làm gì))
20. finding (suggest+V_ing)
21. go on (go on = continue: tiếp tục....)
22. turn off
23. energy-saving
24. category
25. washing ( cấu trúc :have sb donging st)
CHÚC BẠN HỌC TỐT.
Nhớ vote 5 sao cho mình nha. Cảm ơn bạn nhiều =))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK