1. I want an apple
2. He ..send... for my nephew a toy car
3. My father is good at.. cooking
4. I want a car
4. I want a car ( want; give; like )
5. He .is my brother ( are; isn’t; is )
6. she.Grandmother is from America ( his; them; she
7. are you a teacher ( is; are; am )
9. I want candy but my teeth are not good
10. My grandparents sent. give me a new teddy bear
11. She carries. a big bag
12. The elephant is bigger than the bear
13. He has some fruit (have : hasn't have)
14. make him love to cook (do; no; no)
15. He plays soccer every week (play; play; play)
16. She is watching TV right now (was; is; am)
17. are you a student (are; am; am)
18. my parents .is. teacher (is; is; am)
19. They are not from Japan (not; are; are)
20. Their teacher is canadian (is; is; is not)
21. I can't swim (want; play; can't)
22. He can't sing very well (can't; don't; can't)
câu bạn dài quá nên mình chỉ có thể làm đến câu 22 thôi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK