Trang chủ Toán Học Lớp 10 Câu 1: Các phần tử của tập hợp M =...

Câu 1: Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ ∞|x^2 + x + 1 = 0} là: A. M = 0 B. M = {0} C. M = ∅ D. M = {∅} Câu 2: Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ ∞|2x^2 − 5x + 3

Câu hỏi :

Câu 1: Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ ∞|x^2 + x + 1 = 0} là: A. M = 0 B. M = {0} C. M = ∅ D. M = {∅} Câu 2: Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ ∞|2x^2 − 5x + 3 = 0} là: A. M = {0} B. M = {0} C. M = {1; 5} D. M = {1; 1,5} Câu 3: Cho: A là tập hợp các tứ giác B là tập hợp các hình bình hành C là tập hợp các hình chữ nhật D là tập hợp các hình vuông Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? (I) C ⊂ B ⊂ A (II) C ⊂ D ⊂ A (III) D ⊂ B ⊂ A A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (III) Câu 4: Tập hợp A có 3 phần tử. Vậy tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con? A. 2 B. 4 C. 8 D. 18 Câu 5: Tập hợp (−2; 3]|(3; 4] là tập hợp: A. ∅ B. {3} C. {−2; 3} D. {3; 4} Câu 6: Số phần tử nguyên của tập hợp a = {k^2 +1/k∈ ∞và |k| ≤ 2} là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: Cho hai tập hợp A = {k^2|k ∈ ∞ và |k| ≤ 1} và B = {x ∈ ∞ |x^3 − 3x^2 + 2x = 0). Tập hợp A|B A. ∅ B. {0; 1} C. {2} D. {0;1;2} Câu 8: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ ∞ |x^2 ≤ 4}là A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho hai tập hợp: A = {x ∈ ∞| x^4 − 5x^2 + 4 = 0} và B = {x ∈ ∞|chia het cho x } Tập A ∩ B có bao nhiêu phần tử? A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 (tập rỗng) Câu 10: Cho hai tập hợp: A = (−∞; −3) ∪ [2; +∞) và b = (−5; 4). Tính A ∩ B? A. (−3; 2) B. (−5; −3) ∪ [2; 4) C. (−∞; −5) ∪ {2; 4} D. (−5; 2) Câu 11: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ ∞| (x^2 − x)(x^4 − 4x^2 + 3)} là A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12: Cho 3 tập hợp: A = [−3; 5), B = [−4; 1] và C = (−4; −3]. Tìm câu sai? A. A ∩ B = (−3; 1] B. (A ∪ B) ∪ C − [−4; 5] C. CBC = [−3; 1) D. B|A = [−4; −3] Câu 13: Cho hai tập hợp: và . Tính X ∩ Y? A. {1;2;3;4} B. {4;6} C. {2;4;6} D. {1;3} Câu 14: Cho hai tập hợp: X = {1; 3; 5} và Y = {2; 4; 6; 8}. Tính X ∩ Y? A. {0} B. {∅} C. ∅ D. {1;3;5} Câu 15: Cho hai tập hợp: E = {x ∈ ∞|f(0) = 0}, F = {x ∈ ∞|g(x) = 0} và tập hợp G ={x ∈ ∞|f^2(x) + g^2 (x) = 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. G = E ∩ F B. G = E ∪ F C. G = E|F D. G = F|E Câu 16: Cho hai tập hợp: E = {x ∈ ∞|f(0) = 0}, F = {x ∈ ∞|g(x) = 0} và tập hợp G ={x ∈ ∞|f^2(x) + g^2 (x) = 0}. . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P = E ∩ F B. P = E ∪ F C. P = E|F D. P = F|E Câu 17: Cho hai tập hợp: E = {x ∈ ∞|f(0) = 0}, F = {x ∈ ∞|g(x) = 0} và tập hợp Q = {x ∈∞| f(x)/g(x) = 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Q = E ∩ F B. Q = E ∪ F C. Q = E|F D. Q = F|E Câu 18: Cho hai tập hợp: X = {1; 3; 5; 8} và Y = {3; 5; 7; 9}. Tính X ∪ Y? A. {3;5} B. {1;3;5;7;8;9} C. {1;7;9} D. {1;3;5} Câu 19: Cho hai tập hợp: X = {x ∈ ∞|x là ước của 12} và : Y = {x ∈ ∞|x là ước của 18} Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X ∩ Y? A. {0;1;2;3;4;6} B. {0;1;2;3} C. {1;2;3;4;6} D. {1;2;3;6} Câu 20: Cho tập hợp P ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. P ∩ P = P B. P ∩ ∅ = P C. ∅ ∩ P = ∅ D. ∅ ∩ ∅ = ∅ Câu 21: Cho tập hợp P ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. P ∪ ∅ = ∅ B. P ∪ P = P C. ∅ ∪ P = P D. ∅ ∪ ∅ = ∅ Câu 22: Cho tập hợp P ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. P|∅ = ∅ B. P|P = ∅ Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THPT các lớp 10, 11, 12 C. ∅|P = P D. ∅|∅ = P Câu 23: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A ≠ ∅? A. ∀x: x ∈ A B. ∃x: x ∈ A C. ∃x: x ∉ A D. ∀x: x ∉ A Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. {x ∈ ∞||x|

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK